Do you ever find yourself flustered when you see someone you don't expect? Have you experienced those embarrassing and awkward moments (25)_____ you can't think of something to say? Prepare yourself for the future so you won't be caught off guard. Being
prepared can (26)_____ the difference between feeling self-conscious and being confident
as you express your delight (27)______ seeing someone you know.
When you're out and about, there is a good chance you'll encounter someone you know or have met in the past. Although you might be tempted to pretend not (28)_____ or hear the other person if you are in a hurry, it's a good idea to be friendly and at least offer a greeting in return. Not doing so can label you a snob and that will stay with you for a long time.
When you see someone you know, it's a good form to start with a warm smile. If the situation allows, and you don't have your hands full of packages, extend your hand and offer a firm handshake, unless you have a cold. In that case, you can do a fist bump or explain that you might be (29)______.
Điền vao số (25)
A. when
B. which
C. what
D. that
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
CHỦ DỀ WAYS OF SOCIALISING
Kiến thức về đại từ quan hệ
Căn cứ vào từ "moment" nên vị trí trống cần đại từ quan hệ “when”
Tạm dịch: "Have you experienced those embarrassing and awkward moments (1)_____ you can't think of something to say?" (Bạn đã từng trải qua những khoảnh khắc lúng túng và ngượng khi chẳng có gì để nói?)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. boost
B. motivate
C. encourage
D. stimulate
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. boost /bu:st/ (v): nâng cao, tăng cường
B. motivate /'moʊtɪveɪt/ (v): động viên, thúc đẩy
C. encourage /ɪn'kɜ:rɪdʒ/ (v): khuyến khích, động viên
D. stimulate /'stɪmjuleɪt/ (v): kích thích
=> strongly stimulate the body: tác động mạnh mẽ lên cơ thể
* Phân biệt stimulate với motivate và encourage
+ Encourage là kích thích dẫn đến hành động
+ Motivate và stimulate là khuyến khích, động viên về mặt tinh thần
Tạm dịch: Đồ ăn và thức uống thứ mà kích thích mạnh mẽ lên cơ thể con người có thể gây ra stress.
Câu 2
A. role
B. behaviour
C. example
D. action
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Set an example for sh: làm gương cho ai noi theo
Các đáp án khác:
A. role /roʊl/ (n): vai trò
=> play an (important) role/part in....: đóng vai trò quan trọng trong…
B. behaviour/bɪ'heɪvjər/ (n): cách cư xử, đối xử
D. action /'æk∫n/ (n): hành động
=> take action: hành động
Tạm dịch: Với Hoa, bố cô ấy là một người vĩ đại nhất trên thế giới và ông ấy luôn là một tấm gương tốt cho cô noi theo.
Câu 3
A. excite
B. excitement
C. exciting
D. excited
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. show up
B. get up
C. put up
D. go up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. look up to
B. look forwards
C. look for
D. look down on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. allow farming to take place
B. lose way in farming
C. have a way of farming
D. give way to farming
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Defoliation
B. Deforestation
C. Deformation
D. Degradation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.