Food and drinks which strongly ______ the body can cause stress.
A. boost
B. motivate
C. encourage
D. stimulate
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. boost /bu:st/ (v): nâng cao, tăng cường
B. motivate /'moʊtɪveɪt/ (v): động viên, thúc đẩy
C. encourage /ɪn'kɜ:rɪdʒ/ (v): khuyến khích, động viên
D. stimulate /'stɪmjuleɪt/ (v): kích thích
=> strongly stimulate the body: tác động mạnh mẽ lên cơ thể
* Phân biệt stimulate với motivate và encourage
+ Encourage là kích thích dẫn đến hành động
+ Motivate và stimulate là khuyến khích, động viên về mặt tinh thần
Tạm dịch: Đồ ăn và thức uống thứ mà kích thích mạnh mẽ lên cơ thể con người có thể gây ra stress.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. role
B. behaviour
C. example
D. action
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Set an example for sh: làm gương cho ai noi theo
Các đáp án khác:
A. role /roʊl/ (n): vai trò
=> play an (important) role/part in....: đóng vai trò quan trọng trong…
B. behaviour/bɪ'heɪvjər/ (n): cách cư xử, đối xử
D. action /'æk∫n/ (n): hành động
=> take action: hành động
Tạm dịch: Với Hoa, bố cô ấy là một người vĩ đại nhất trên thế giới và ông ấy luôn là một tấm gương tốt cho cô noi theo.
Câu 2
A. excite
B. excitement
C. exciting
D. excited
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức về dạng từ
A. excite /ɪk'saɪt/ (v): hào hứng
B. excitement /ɪk'saɪtmənt/ (n): sự hào hứng
C. exciting /ɪk'saɪtŋ/ (a): thú vị
D. excited /ɪk'saɪtɪd/ (a): hào hứng
* Phân biệt:
Excited - dùng để diễn tả cảm nhận của chủ thể (thường là con người)
Exciting - dùng để chỉ tính chất của sự vật
Tạm dịch: Tối qua họ hào hứng về việc tham gia tổ chức tình nguyện của địa phương đến nỗi không thể ngủ.
Câu 3
A. show up
B. get up
C. put up
D. go up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. look up to
B. look forwards
C. look for
D. look down on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. allow farming to take place
B. lose way in farming
C. have a way of farming
D. give way to farming
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Defoliation
B. Deforestation
C. Deformation
D. Degradation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.