Câu hỏi:

21/03/2020 1,185 Lưu

Do you ever find yourself flustered when you see someone you don't expect? Have you experienced those embarrassing and awkward moments (25)_____ you can't think of something to say? Prepare yourself for the future so you won't be caught off guard. Being

prepared can (26)_____ the difference between feeling self-conscious and being confident

as you express your delight (27)______ seeing someone you know.

When you're out and about, there is a good chance you'll encounter someone you know or have met in the past. Although you might be tempted to pretend not (28)_____ or hear the other person if you are in a hurry, it's a good idea to be friendly and at least offer a greeting in return. Not doing so can label you a snob and that will stay with you for a long time.

When you see someone you know, it's a good form to start with a warm smile. If the situation allows, and you don't have your hands full of packages, extend your hand and offer a firm handshake, unless you have a cold. In that case, you can do a fist bump or explain that you might be (29)______.

Điền vào số (29)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

A. contagious / kən'teidʒəs/ (a): dễ lây, truyền nhiễm

B. contagiousness /kən'teidʒəsnis/ (n): sự lây lan

C. contagiously /kən'teidʒəsli/ (adv): dễ lây

D. contagion /kən'teidʒən/ (n): sự lây bệnh

Căn cứ vào cụm từ “might be” nên vị trí trống cần một tính từ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. boost /bu:st/ (v): nâng cao, tăng cường

B. motivate /'moʊtɪveɪt/ (v): động viên, thúc đẩy

C. encourage /ɪn'kɜ:rɪdʒ/ (v): khuyến khích, động viên

D. stimulate /'stɪmjuleɪt/ (v): kích thích

=> strongly stimulate the body: tác động mạnh mẽ lên cơ thể

* Phân biệt stimulate với motivate và encourage

+ Encourage là kích thích dẫn đến hành động

+ Motivate và stimulate là khuyến khích, động viên về mặt tinh thần

Tạm dịch: Đồ ăn và thức uống thứ mà kích thích mạnh mẽ lên cơ thể con người có thể gây ra stress.

Câu 2

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Set an example for sh: làm gương cho ai noi theo

Các đáp án khác:

A. role /roʊl/ (n): vai trò

=> play an (important) role/part in....: đóng vai trò quan trọng trong…

B. behaviour/bɪ'heɪvjər/ (n): cách cư xử, đối xử

D. action /'ækn/ (n): hành động

=> take action: hành động

Tạm dịch: Với Hoa, bố cô ấy là một người vĩ đại nhất trên thế giới và ông ấy luôn là một tấm gương tốt cho cô noi theo.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP