Khi cho 2 cây thuần chủng lưỡng bội có hoa đỏ lai với cây hoa trắng. Ở F2 thu được tỷ lệ kiểu hình như sau: 1 : 6 : 15 : 20 : 15 : 6 : 1. Biết rằng không xảy ra đột biến, khả năng sống sót của các tổ hợp gen là như nhau. Tính theo lý thuyết, thì tính trạng màu sắc hoa chịu sự chi phối của:
A. Quy luật tương tác bố sung giữa hai cặp gen
B. Di truyền do gen nằm trên lạp màu (sắc lạp)
C. Quy luật tương tác cộng gộp giữa 3 cặp gen
D. Quy luật tương tác bổ sung giữa ba cặp gen
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
P2n (t/c): hoa đỏ X hoa trắng → F1→ F2: kiểu hình: 1 : 6 : 15 : 20 : 15 : 6 : 1 = 64 tổ hợp giao từ = 8 loại giao từ /P x 8 loại giao tử /P → F1: AaBbDd
F1 x F1: AaBbDd x AaBbDd → F2: có kiểu hình: 1 : 6 : 15 : 20 : 15 : 6 : 1 ∈ tương tác cộng gộp.
Như vậy:
A → sai. Vì quy luật tương tác bổ sung giữa hai cặp gen. (Đúng phải là tương tác cộng gộp giữa 3 gen không alen)
B → sai. Vì di truyền do gen nằm trên lạp màu (sắc lạp).
C → đúng. Quy luật tương tác cộng gộp giữa 3 cặp gen.
D → sai. Vì quy luật tương tác bổ sung giữa ba cặp gen
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cả sống trong cùng một môi trườn
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng
C. Cò bám trên lưng trâu để bắt ruồi, rận
D. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng
Lời giải
Đáp án C
Mối quan hệ đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia đó là quan hệ hỗ trợ (cộng sinh, hợp tác, hội sinh) gồm:
A. là quan hệ ức chế - cảm nhiễm ∈ quan hệ đối kháng.
B. là quan hệ kí sinh - vật chú ∈ quan hệ đối kháng.
C. là quan hệ hợp tác ∈ quan hệ hỗ trợ.
D. là quan hệ kí sinh - vật chủ ∈ quan hệ đối kháng
Câu 2
A. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội
B. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi
C. Chọn lọc tự nhiên không thể đào thải hoàn toàn alen trội gây chết ra khỏi quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội
Lời giải
Đáp án A
A → đúng. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội. Vì alen lặn xấu khi trạng thái dị hợp không biểu hiện ra kiểu hình nên không bị đào thải.
B. → sai. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi. (khi môi trường không đổi thì CLTN đào thải những dạng vượt xa mức bình thường)
C. → sai. Chọn lọc tự nhiên không thể đào thái hoàn toàn alen trội gây chết ra khỏi quần thể. (alen trội gây chết tất đều bị đào thải).
D. → sai. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội. (CLTN thay đổi tần số alen ở vi khuẩn nhanh hơn rất nhiều, đặc biệt alen lặn có hại; ở vi khuẩn tất cả đều biểu hiện ra kiểu hình, con sinh vật lưỡng bội chỉ biểu hiện khi đồng hợp lặn).
Câu 3
A. Vận chuyển nước từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ phận khác
B. Vận chuyển ion khoáng từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ phận khác
C. Vận chuyển nước và ion khoáng từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ phận khác
D. Vận chuyển đường saccarozơ, các axit amin, hoocmon thực vật… từ lá đến mạch rây của thân → tế bào của cơ quan chứa (rể…)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Đường phân là quá trình phân giải glucozơ → axit piruvic và ATP
B. Quá trình đường phân xảy ra ở tế bào chất của tế bào
C. Chuỗi truyền electron diễn ra màng trong ty thể. Giai đoạn này sản sinh ít ATP nhất
D. Khi có oxi, axit piruvic từ tế bào chất vào ti thể chuyển hoá theo chu trình Crep
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen của quần thể
B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật
C. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
D. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non, hoặc con lai sống được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng sinh sản
B. Các cá thể sống trong một môi trường nhưng có tập tính giao phối khác nhau nên bị cách li về mặt sinh sản
C. Các cá thể sống ở hai khu vực địa lí khác nhau, yếu tố địa lí ngăn cản quá trình giao phối giữa các cá thể
D. Các nhóm cá thể thích nghi với các điều kiện sinh thái khác nhau sinh sản ở các mùa khác nhau nên không giao phối với nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. không di truyền qua sinh sản hữu tính
B. xảy ra trong tế bào sinh dục
C. xảy ra trong quá trình nguyên phân
D. Không di truyền qua sinh sản vô tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.