Câu hỏi:

20/03/2020 673 Lưu

Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, với mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, tỷ lệ phân ly kiểu gen và kiểu hình trong phép lai ABDabdxABDabd sẽ có kết quả giống như kết quả của :

A. Tương tác gen

B. Di truyền liên kết không hoàn toàn

C. Phép lai một tính trạng trội không hoàn toàn

D. Lai một tính trạng và di truyền do gen đa hiệu

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Theo giả thuyết: Mỗi gen quy định một tính trạng.

Chú ý:

1. Nếu 3 gen (A, a; B, b; D, d) quy định 3 tính trạng, liên kết hoàn toàn.

P: ABDabdxABDabd→ F1: tỉ lệ kiểu gen: 1 : 2 : 1, tỉ lệ kiểu hình: 3:1.                  

2. Nếu 1 gen (A, a) quy định một tính trạng:

P: Aa x Aa → F1: tỷ lệ kiểu gen: 1 : 2 : 1, tỉ lệ kiểu hình: 3 : 1

3. Nếu 1 gen (A,a) quy định nhiều tính trạng (như quy định 3 tính trạng):

P: Aa x Aa → F1: tỷ lệ kiểu gen: 1 : 2 : 1, tỉ lệ kiểu hình: 3 : 1

Vậy kết quả phép lai trên giống với trường hợp 1 gen quy định một tính trạng và giống với di truyền đa hiệu (một gen quy định nhiều tính trạng)

+ A →sai. Vì tương tác gen từ 2 gen trở lên, di truyền phân ly độc lập => Đời con có tỉ lệ kiểu gen: (1:2:1)n; tỷ lệ kiểu hình là biến dạng của (3 : l)n

B → sai. Di truyền liên kết không hoàn toàn (HVG) cho kiểu gen và kiểu hình đều khác phép lai trên.

C → sai. Trội lặn không hoàn toàn chỉ giống kiểu gen còn kiểu hình là khác

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cả sống trong cùng một môi trườn

B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng

C. Cò bám trên lưng trâu để bắt  ruồi, rận

D. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng

Lời giải

Đáp án C

Mối quan hệ đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia đó là quan hệ hỗ trợ (cộng sinh, hợp tác, hội sinh) gồm:

A. là quan hệ ức chế - cảm nhiễm quan hệ đối kháng.

B. là quan hệ kí sinh - vật chú quan hệ đối kháng.

C. là quan hệ hợp tác quan hệ hỗ trợ.

D. là quan hệ kí sinh - vật chủ quan hệ đối kháng

Câu 2

A. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội

B. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi

C. Chọn lọc tự nhiên không thể đào thải hoàn toàn alen trội gây chết ra khỏi quần thể

D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội

Lời giải

Đáp án A

A → đúng. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội. Vì alen lặn xấu khi trạng thái dị hợp không biểu hiện ra kiểu hình nên không bị đào thải.

B. → sai. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi. (khi môi trường không đổi thì CLTN đào thải những dạng vượt xa mức bình thường)

C. → sai. Chọn lọc tự nhiên không thể đào thái hoàn toàn alen trội gây chết ra khỏi quần thể. (alen trội gây chết tất đều bị đào thải).

D. → sai. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội. (CLTN thay đổi tần số alen ở vi khuẩn nhanh hơn rất nhiều, đặc biệt alen lặn có hại; ở vi khuẩn tất cả đều biểu hiện ra kiểu hình, con sinh vật lưỡng bội chỉ biểu hiện khi đồng hợp lặn).

Câu 3

A. Vận chuyển nước từ đất → mạch  rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ phận khác

B. Vận chuyển ion khoáng từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ phận khác

C. Vận chuyển nước và ion khoáng từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ phận khác

D. Vận chuyển đường saccarozơ, các axit amin, hoocmon thực vật… từ lá đến mạch rây của thân → tế bào của cơ quan chứa (rể…)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Đường phân là quá trình phân giải glucozơ → axit piruvic và ATP

B. Quá trình đường phân xảy ra ở tế bào chất của tế bào

C. Chuỗi truyền electron diễn ra màng trong ty thể. Giai đoạn này sản sinh ít ATP nhất

D. Khi có oxi, axit piruvic từ tế bào chất vào ti thể chuyển hoá theo chu trình Crep

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen của quần thể

B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật

C. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định

D. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non, hoặc con lai sống được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng sinh sản

B. Các cá thể sống trong một môi trường nhưng có tập tính giao phối khác nhau nên bị cách li về mặt sinh sản

C. Các cá thể sống ở hai khu vực địa lí khác nhau, yếu tố địa lí ngăn cản quá trình giao phối giữa các cá thể

D. Các nhóm cá thể thích nghi với các điều kiện sinh thái khác nhau sinh sản ở các mùa khác nhau nên không giao phối với nhau

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. không di truyền qua sinh sản hữu tính

B. xảy ra trong tế bào sinh dục

C. xảy ra trong quá trình nguyên phân

D. Không di truyền qua sinh sản vô tính

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP