Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
If I had known about their wedding plan earlier, I would have been able to make time to attend the reception party.
A. I knew their wedding would be planned earlier so I made some time to attend the reception party.
B. I wish I had known their wedding plan sooner so that I could arrange time to attend the reception party.
C. I don't know their wedding plan earlier so I can't make time to attend the reception party.
D. When I knew their wedding party, it was too late to attend the reception party.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
Kiến thức về đảo ngữ
Tạm dịch: Chúng ta không phải rửa bát nữa. Chúng ta vừa mới mua một chiếc máy rửa bát.
A. Việc rửa bát với chúng ta không quan trọng, ngay cả khi chúng ta có máy rửa bát
B. Chúng ta không cần rửa bát nữa vì chúng ta vừa mua một chiếc máy rửa bát
C. Chiếc máy rửa bát chúng ta mới mua cần phải làm việc của nó.
D. Với sự giúp đỡ của chiếc máy rửa bát mình mới mua, chúng mình không phải rửa bát thường xuyên.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. dependent on
B. hooked on
C. indifferent to
D. exhausted by
Lời giải
Đáp án C
Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch: Thanh thiếu niên có thể nghiện mạng xã hội nếu họ không kiểm soát thời gian họ dùng.
=> Addicted to: say mê, nghiện
Xét các đáp án:
A. dependent on: dựa vào
B. hooked on: đam mê
C. indifferent to: thờ ơ
D. exhausted by: bị vắt kiệt sức bởi cái gì
Câu 2
A. expensive
B. famous
C. poor quality
D. uncreative
Lời giải
Đáp án A
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Hi vọng lớn nhất của việc tránh xuất hiện TV giá rẻ trong tương lai dựa vào những áp lực hiện tại đang đè lên mạng lưới di động để họ dẹp những hành động ấy.
=> Downmarket /,daʊn'mɑ:kɪt/ (a): giá rẻ
Xét các đáp án:
A. expensive /ɪk'spensɪv/ (a): đắt
B. famous /'feɪməs/ (a): nổi tiếng
C. poor quality: chất lượng kém
D. uncreative /,ʌn.kri'eɪtɪv/ (a): không sáng tạo
Câu 3
A. make the last decision
B. make important changes
C. raise the first idea
D. sacrifice for others
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. producers
B. productivities
C. productions
D. products
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. the-the
B. 0 - the
C. a - the
D. a - a
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. This book is a good book about cultural diversity I have ever read.
B. This is the best book about cultural diversity I have ever read.
C. This book is as good as the one about cultural diversity I have ever read.
D. The book about cultural diversity I have ever read isn't better than this one
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. forbids
B. allows
C. lets
D. All are correct
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.