Mark the letter A, B, C or Đ on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
He did not work hard. He failed the exam.
A. Unless he had worked hard, he would have failed the exam.
B. Even though he failed the exam, he didn’t work hard.
C. If he had worked hard, he would have passed the exam.
D. However hard he worked, he failed the exam.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Câu gốc: He did not work hard. He failed the exam.
Cậu ấy không học chăm. Cậu ấy đã trượt kỳ thi
C. If he had worked hard, he would have passed the exam.
Dịch nghĩa: Nếu anh ấy đã học tập chăm chỉ, anh ấy có lẽ đã đậu kỳ thi
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. schedule
B. education
C. science
D. technology
Lời giải
Đáp án B
Giải thích
Education (n): Giáo dục
Dịch: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình được hưởng đặc quyền của giáo dục bậc đại học.
Lời giải
Đáp Án D.
A. protection (n): sự bảo vệ
B. enjoyment (n): sự thích thú, sự tận hưởng
C. wealthy (adj): giàu có
D. sufferings (n): nỗi đau
Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới giúp đảm bảo sự tôn trọng con người, ngăn chặn và làm giảm những nỗi đau.
Câu 3
A. easily seen
B. suspicious
C. popular
D. beautiful
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. curriculum
B. project
C. plan
D. schedule
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. So embarrassing the situation was that she did not know what to do.
B. It was such an embarrassing situation; however, she did not know what to do.
C. So embarrassing was the situation that she did not know what to do
D. She did not know what to do, thouah it was not an embarrassing situation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. so as not to
B. so as to
C. so that not to
D. in order that not to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Forget it
B. Pardon me
C. Don’t worry
D. Don’t mention it
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.