Two friends are talking about the benefits of volunteering.
Daisy: “As far as I know, doing charity work is a really helpful thing for everyone in the society.”
Mark: “_________________.”
A. That sounds great.
B. I couldn't agree with you more.
C.take part in this campaign.
D. That's fine for me.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Tình huống giao tiếp
Hai người bạn đang nói về lợi ích của việc làm tình nguyện.
Daisy: “Theo như tớ biết thì làm công việc từ thiện là một việc rất hữu ích cho mọi người trong xã hội.”
Mark: “____________.”
A. Nghe có vẻ tuyệt nhỉ
B. Tớ rất đồng tình (dùng để thể hiện sự đồng tình)
C. tớ sẽ tham gia chiến dịch này
D. Nó thì tốt cho tớ.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 30 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay NLXH, sổ tay trọng tâm môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Sổ tay khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. applicants
B. applicable
C. applications
D. apply
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
Application /,æplɪ’keɪ∫n/ (n): ứng dụng, đơn xin việc
Applicant /'æplɪkənt/ (n): người nộp đơn xin việc
Applicable /ə'plɪkəbl/ (adj): xứng đáng, có thể áp dụng được
Apply /ə'plaɪ/ (v): áp dụng
Căn cứ vào tính từ “popular” nên vị trí trống cần điền một danh từ (theo quy tắc sau tính từ là danh từ.) => loại đáp án B, D
Tạm dịch: Một trong những ứng dụng được sử dụng phổ biến nhất trong điện thoại thông minh hiện nay là nhận diện giọng nói.
Dựa vào nghĩa => chọn C
Câu 2
A. inspirational
B. provocative
C. stimulating
D. universal
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
thought—provoking /'θɔ:tprəvəʊkɪŋ/ (adj): gợi suy nghĩ, ngẫm nghĩ (làm ai đó ngẫm nghĩ về một vấn đề, chủ đề nào đó)
Xét các đáp án:
inspirational /,ɪnspə'reɪ∫ənl/ (adj): truyền cảm hứng (cung cấp những ý tưởng mới thú vị; làm cho ai đó muốn tạo ra một cái gì đó, đặc biệt là trong nghệ thuật, văn học hoặc âm nhạc)
provocative /prə’vɒkətɪv/ (adj): khiêu khích, làm cho suy nghĩ (nhằm mục đích làm cho mọi người tức giận hoặc khó chịu; nhằm mục đích khiến mọi người tranh cãi về điều gì đó)
stimulating /'stɪmjuleɪtɪŋ/ (adj): kích thích
universal /,ju:nɪ’vɜ:sl/ (adj): phổ biến
Chọn B.
Dịch: Nghệ sĩ Ba Lan Pawel Kuzinsky tạo ra những bức tranh châm biếm đầy với những thông điệp gợi suy nghĩ về thế giới.
Câu 3
A. mightily
B. strongly
C. terribly
D. weakly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. at risk
B. in reality
C. under control
D. under pressure
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. move out of
B. cut down on
C. drop out of
D. drop in on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. are able to pay the bill
B. are unsuitable
C. are of the right size
D. are excellent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.