Câu hỏi:
23/03/2020 12,931Fossil fuels come from dead plants and animals. These plants and animals died millions ofyears ago.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
Đề bài: Nhiên liệu hóa thạch đến từ những những động thực vật chết.
Những động thực vật này đã chết từ hàng triệu năm trước.
A. Động thực vật đã chết từ hàng triệu năm trước trở thành hóa thạch.
=> chưa chắc tất cả các động thực vật chết từ hàng triệu năm trước đều trở thành hóa thạch.
B. Nhiên liệu hóa thạch đến từ những những động thực vật mà chết từ hàng triệu năm trước.
C. Nhiên liệu hóa thạch được làm từ những những động thực vật mà chết từ hàng triệu năm trước.
D. Động thực vật đã chết từ hàng triệu năm trước để trở thành hóa thạch.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
Application /,æplɪ’keɪ∫n/ (n): ứng dụng, đơn xin việc
Applicant /'æplɪkənt/ (n): người nộp đơn xin việc
Applicable /ə'plɪkəbl/ (adj): xứng đáng, có thể áp dụng được
Apply /ə'plaɪ/ (v): áp dụng
Căn cứ vào tính từ “popular” nên vị trí trống cần điền một danh từ (theo quy tắc sau tính từ là danh từ.) => loại đáp án B, D
Tạm dịch: Một trong những ứng dụng được sử dụng phổ biến nhất trong điện thoại thông minh hiện nay là nhận diện giọng nói.
Dựa vào nghĩa => chọn C
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
thought—provoking /'θɔ:tprəvəʊkɪŋ/ (adj): gợi suy nghĩ, ngẫm nghĩ (làm ai đó ngẫm nghĩ về một vấn đề, chủ đề nào đó)
Xét các đáp án:
inspirational /,ɪnspə'reɪ∫ənl/ (adj): truyền cảm hứng (cung cấp những ý tưởng mới thú vị; làm cho ai đó muốn tạo ra một cái gì đó, đặc biệt là trong nghệ thuật, văn học hoặc âm nhạc)
provocative /prə’vɒkətɪv/ (adj): khiêu khích, làm cho suy nghĩ (nhằm mục đích làm cho mọi người tức giận hoặc khó chịu; nhằm mục đích khiến mọi người tranh cãi về điều gì đó)
stimulating /'stɪmjuleɪtɪŋ/ (adj): kích thích
universal /,ju:nɪ’vɜ:sl/ (adj): phổ biến
Chọn B.
Dịch: Nghệ sĩ Ba Lan Pawel Kuzinsky tạo ra những bức tranh châm biếm đầy với những thông điệp gợi suy nghĩ về thế giới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.