Câu hỏi:

25/03/2020 478

There are about 50__________for each vacancy

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là C. applicant: người xin việc. Từ vacancy: một vị trí hay chức vụ còn bỏ trống Nghĩa các từ còn lại: competitor: người thi đấu, attendant: người tham gia; interviewer: người phỏng vấn

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là B. confident (adj): tự tin, từ cần điền là một tính từ vì sau mạo từ “a” danh từ “speaker”

Nghĩa các từ còn lại: confide (v): tự tin; confidence (n): sự tự tin; self-confidence (n): sự tin tin

Câu 2

Lời giải

Đáp án là C. QKTD when QKĐG: When là liên từ nối hai hành động, một hành động đang xảy ra (chia ở thì quá khứ tiếp diễn ) thì có một hành động khác xen vào ( chia ở thì quá khứ đon giản)

Nghĩa câu: Khi Jack gọi điện cho tôi, thì tôi đang viết thư.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP