Câu hỏi:
25/03/2020 31,791The guidelines in this book can help you become a__________speaker
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là B. confident (adj): tự tin, từ cần điền là một tính từ vì sau mạo từ “a” danh từ “speaker”
Nghĩa các từ còn lại: confide (v): tự tin; confidence (n): sự tự tin; self-confidence (n): sự tin tin
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the sentence which is closest in meaning to the given one
I didn’t listen to him and I didn’t succeed
Câu 3:
Janet: “Do you feel like going to the cinema this evening?”
-Susan: “__________.”
Câu 5:
She had to work on __________last night, so she is very tired this morning.
Câu 6:
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the words whose pronunciation is different from the others in each of the following questions
về câu hỏi!