CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án là B. were => was, all off the book: cả cuốn sách ( ý nói nội dung )

Câu 2

A. system

B. systematical

C. systemized

D. systematically

Lời giải

Từ cần điền là một trang từ, bổ sung ý nghĩa cho phân từ “developed” => Đáp án là D. systematically (adv):một cách có hệ thống

Các từ còn lại: system (n): hệ thống; systematical (adj): có hệ thống; systemized: được hệ thống hóa

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. has been

B. had been

C. was

D. was being

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. has watched

B. watched

C. was watching

D. am watching

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. No sooner had the plane taken off than

B. It was not until the plane had taken off that

C. Only after the plane had taken off

D. Not until the plane had taken off did

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP