Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He might have forgotten the place you’d arranged to meet at.
A. He didn’t remember meeting you at that time.
B. You planned to meet him at a place that he’d forgotten about
C. Perhaps he didn’t remember where you were going to meet.
D. He couldn’t remember where the meeting place was.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C.
Câu đề bài dùng might have forgotten nói về khả năng một việc có thể xảy ra trong quá khứ (có lẽ đã quên) nên khi viết lại dùng Perhaps ... didn’t remember (có lẽ đã không nhớ). Nghĩa câu gốc: Anh ta có thể đã quên nơi bạn hẹn gặp.
Các đáp án còn lại:
C. Perhaps he didn’t remember where you were going to meet. Có lẽ anh ấy đã không nhớ nơi bạn sẽ gặp.
A. He didn’t remember meeting you at that time. Anh ấy không nhớ đã gặp bạn vào thời điểm đó.
B. You planned to meet him at a place that he’d forgotten about. Bạn dự định gặp anh ấy ở một nơi mà anh ấy đã quên
D. He couldn’t remember where the meeting place was. Anh không thể nhớ nơi gặp gỡ.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. where he has been
B. where he had been
C. where has he been
D. where had he been
Lời giải
Đáp án B.
Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi nên không thể đảo trợ động từ lên trước.
Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “where he has been” là thì hiện tại hoàn thành, lùi 1 thì thành “where he had been”
Dịch câu: Người mẹ hỏi con trai cô ấy rằng anh ta đã ở đâu.
Câu 2
A. prefer
B. preference
C. preferential
D. preferable
Lời giải
Đáp án B, vì chỗ cần điền cần một danh từ
A. Prefer (v): thích.
B. Preference (n): sự thích.
C. Preferential (adj): ưu đãi.
D. Preferable (adj): được thích hơn.
Dịch câu: Bố mẹ có thể thể hiện sự thích thú với ngôi trường mà con cái họ theo học.
Câu 3
A. achievement
B. information
C. course
D. admission
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. I’m afraid we can't
B. Sure
C. That’s a good idea
D. That’s a deal
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. encourage
B. encouraging
C. encouragement
D. encouraged
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. interviewer
B. interviewing
C. interviewee
D. interview
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.