Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch K2SiO3
(2) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(4) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2
(6) Cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
(1) Tạo kết tủa H2SiO3
(2) ↓ BaCO3
(3) ↓ Cu(OH)2
(4) ↓ Al(OH)3
(5) ↓ Cu(OH)2 tạo thành bị NH3 hòa tan → không tạo kết tủa
(6) Không tạo kết tủa
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Cu2+ + 2e → Cu.
B. Cu → Cu2+ + 2e.
C. Cl2 + 2e → 2Cl-.
D. 2Cl- → Cl2 + 2e.
Lời giải
Đáp án: A
Điện phân dd CuCl2
Tại catot (-): Cu2+ +2e → Cu
Tại anot(+): 2Cl- → Cl2 + 2e
Câu 2
A. Al2O3, Fe và Fe3O4.
B. Al2O3 và Fe.
C. Al2O3, FeO và Al.
D. Al2O3, Fe và Al.
Lời giải
Đáp án A
Coi nAl = n Fe3O4 = 1 (mol)
4Al + Fe3O4 2Al2O3 + 3Fe
1 → 0,25 (mol)
Al và Fe3O4 có tỉ lệ 1: 1 nên Fe3O4 sẽ dư
Vậy chất rắn sau phản ứng gồm: Al2O3 ; Fe và Fe3O4 dư
Câu 3
A. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.
B. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin
C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo.
D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.