CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Từ đồng nghĩa

provide (v): cung cấp

Xét các đáp án:

A. raise (v): tăng, gây nên

B. produce (v): sản xuất

C. supply (v): cung cấp

D. reserve (v): dự trữ

=> provide = supply

Dịch: Con người phụ thuộc vào sự đa dạng loài để cung cấp thực phẩm, không khí và nước sạch, cũng như đất đai màu mỡ cho nông nghiệp.

Câu 2

A. the less / the more loud 

B. the less / less 

C. the more late / the more loudlier 

D. the later / the louder

Lời giải

Đáp án là D

So sánh kép càng càng với tính từ ngắn: the+ adj_er+ S+ V, the+ adj_er+ S+ V.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. does 

B. is doing 

C. has done          

D. had done

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP