Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
To let Harold join our new project was silly as he knows little about our company.
A. Harold couldn’t have joined our new project with such poor knowledge about our company.
B. Harold must have known so little about our company that he wasn’t let to join our new project.
C. We shouldn’t have allowed Harold to join our new project as he doesn’t know much about our company.
D. We would have joined the new project with Harold provided that he knew much about our company.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Từ vựng, câu phỏng đoán
Giải thích:
couldn’t have V.p.p: có lẽ đã không thể làm gì
must have V.p.p: chắc hẳn đã làm gì
shouldn’t have V.p.p: không nên làm gì những đã làm
Tạm dịch: Để Harold tham gia dự án mới của chúng tôi thật ngớ ngẩn vì anh ấy biết rất ít về công ty của chúng tôi.
A. Harold có lẽ đã không thể tham gia dự án của chúng tôi với kiến thức quá ít về công ty của chúng tôi.
B. Harold chắc hẳn đã biết rất ít về công ty của chúng tôi đến nỗi anh ấy đã không được cho phép tham gia dự án mới của chúng tôi.
C. Chúng tôi đã không nên cho phép Harold tham gia dự án mới của chúng tôi vì anh ấy không biết nhiều về công ty của chúng tôi.
D. Chúng tôi đã tham gia dự án mới với Harold với điều kiện anh ấy biết nhiều về công ty của chúng tôi.
Câu A, B, D sai về nghĩa.
Chọn C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. having heard
B. to have heard
C. having been heard
D. to have been heard
Lời giải
Kiến thức: Phân từ hoàn thành
Phân từ hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ.
Hành động “hear” diễn ra trước hành động “decided” => having heard
Tạm dịch: Nghe dự báo thời tiết xấu, chúng tôi quyết định không đi du lịch.
Chọn A
Câu 2
A. Moreover
B. Consequently
C. Nevertheless
D. Instead
Câu 3
A. the - a
B. the - Ø
C. the - the
D. Ø - Ø
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. So attractive is she many boys that run after her.
B. So attractive is she that many boys run after her.
C. So attractive she is that many boys run after her.
D. So that attractive she is many boys that run after her.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. thoroughly
B. totally
C. extremely
D. utterly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Could
B. Would
C. Might
D. Should
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.