Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Companies spend millions of dollars on advertising. They want to increase their sale.
A. Companies spend millions of dollars on advertising so that they want to increase their sale.
B. Companies spend millions of dollars on advertising, but they want to increase their sale.
C. Companies spend millions of dollars on advertising with the aim of increasing their sale.
D. In order that they want to increase their sale, companies spend millions of dollars on advertising.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Công ty chi ra hàng triệu đô la vào việc quảng cáo. Họ muốn tăng doanh số bán hàng.
= C. Công ty chi ra hàng triệu đô la vào việc quảng cáo với mục đích làm tăng doanh số bán hàng.
Các đáp án còn lại sai nghĩa:
A. Công ty chi ra hàng triệu đô la vào việc quảng cáo để họ muốn tăng doanh số bán hàng.
B. Công ty chi ra hàng triệu đô la vào việc quảng cáo nhưng họ muốn tăng doanh số bán hàng.
D. Để họ muốn tăng doanh số bán hàng, công ty chi ra hàng triệu đô la vào việc quảng cáo.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. appropriate
B. appropriately
C. appropriation
D. appropriating
Lời giải
Đáp án B
Vị trí này ta cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “pay”.
A. appropriate (adj): phù hợp, thỏa đáng, chiếm đoạt (v).
B. appropriately (adv): một cách phù hợp, thỏa đáng.
C. appropriation (n): sự chiếm đoạt.
D. appropriating (V-ing): chiếm đoạt.
Dịch: Nếu 1 ông chủ muốn có được 1 nhân viên có thực lực thì ông ta nên trả lương cho họ 1 cách thỏa đáng.
Câu 2
A. communicative
B. thoughtful
C. attentive
D. impolite
Lời giải
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. communicative (adj): cởi mở.
B. thoughtful (adi): trầm tư, sâu sắc, ân cần.
C. attentive (adj): lưu tâm, ân cần, chu đáo.
D. impolite (adj): bất lịch sự.
Dịch: Anh ta là người sếp bất lịch sự nhất mà tôi từng làm việc cùng. Anh ta cư xử thô lỗ không chỉ với mình tôi mà còn với cả những nhân viên khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. which
B. are
C. usually
D. common disease
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. The wall must be cleaned before you paint.
B. The wall must clean before you paint it.
C. The wall must be clean before you paint it.
D. The wall must be cleaned before being painted.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. non-verbal
B. regular
C. direct
D. verbal
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.