Câu hỏi:

01/04/2020 7,409 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best answerof each following questions.

If you don’t have his number, you can’t phone him

A. You can phone him unless you have his number

B. You can’t phone him unless you have his number

C. You can phone him unless you don’t have his number

D. You can’t phone him unless you don’t have his number

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Dịch nghĩa: Nếu bạn không có số của anh ta, bạn không thể gọi cho anh ta.

= B. Bạn không thể gọi cho anh ta trừ khi bạn có số của anh ta.

Các đáp án còn lại:

A.Trừ khi bạn có số điện thoại cua anh ta nếu không thì có thể gọi cho anh ta.

C. Bạn có thể gọi cho anh ta trừ khi bạn không có số điện thoại của anh ta.

D. Bạn không thể gọi cho anh ta trừ khi bạn không có số của anh ta.

Các đáp án trên đều không đúng nghĩa so với câu gốc

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. attend

B. attentive

C. attentively

D. attention

Lời giải

Đáp án C

Ở vị trí này ta cần một trạng từ. =>Chọn D. attentively (adj): một cách chăm chú

Các đáp án còn lại

A. attend (v): tham dự

B. attentive (adj): chăm chú

C. attention (n): sự chú ý

Dịch nghĩa: Rất cần thiết cho học sinh lắng nghe thầy cô của mình một cách chăm chú.

Câu 2

A. pressure

B. impression

C. effectiveness

D. employment

Lời giải

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng.

A. pressure (n): áp lực

B. impression (n): ấn tượng

C. effectiveness (n): sự có hiệu lực

D. employment (n): việc làm

Dịch nghĩa: Chuẩn bị quần áo kĩ càng và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ra một ấn tượng tốt với người phỏng vấn bạn.

Câu 3

A. Unless he had not driven

B. If had Peter driven

C. Had Peter driven

D. If Peter has driven

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. were discovering/has used

B. discovered/used

C. were discovered/had used

D. was discovered/had used

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The refrigerator is being repaired in the kitchen at the moment by Mr Pike

B. The refrigerator is repaired in the kitchen by Mr Pike at the moment

C. The refrigerator is being repaired in the kitchen by Mr Pike at the moment

D. The refrigerator is being repaired at the moment by Mr Pike in the kitchen

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP