CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. to be washed             

B. wash                            

C. washed                       

D. to wash

Lời giải

Đáp án : C

Have something + past participle = thu xếp cho cái gì của mình được ai đó làm giúp

Câu 2

A. Have you met her       

B. Were you met her       

C. Had you met her         

D. Did you meet her

Lời giải

Đáp án : A

Dịch: bạn có gặp cô ấy kể từ đó không?. Since = kể từ khi (đó) -> dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành (chỉ việc bắt đầu trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại): have + past participle 

Câu 3

A. to appoint                   

B. was appointed              

C. to be appointed           

D. who be appointed as

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. around                        

B. threw                           

C. on the                          

D. was explaining

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. met/ have studied                                                

B. met/ were studying

C. has met/ studied                                                  

D. met/ had been studying

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP