Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs front the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
A. perseverance
B. application
C. agriculture
D. dedication
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
A. perseverance /ˌpɜː.sɪˈvɪə.rəns/ (n): tính kiên trì, sự bền chí.
B. application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ (n): sự ứng dụng, đơn xin.
C. agriculture /ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/ (n): nông nghiệp.
D. dedication /ˌde.dɪˈkeɪ.ʃən/ (n): sự cống hiến.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Most of the classmates he invited to the birthday party couldn’t come
B. Most of the classmates he was invited to the birthday party couldn't come
C. Most of the classmates that he invited them to the birthday party couldn't come
D. Most of the classmates which he invited to the birthday party couldn't come
Lời giải
Đáp án A
Phần lớn các bạn cùng lớp không thể tới. Anh ấy đã mời họ tới dự bữa tiệc sinh nhật.
= A. Phần lớn các bạn trong lớp mà anh ấy mời tới dự bữa tiệc sinh nhật đã không thể tới.
Bản chất đáp án A đã được lược bỏ Đại từ quan hệ whom/that.
Câu đầy đủ là: Most of the classmates whom/that he invited to the birthday party couldn’t come.
Các đáp án còn lại:
Đáp án B sai nghĩa: Phần lớn các bạn trong lớp mà anh ấy được mời tới dự bữa tiệc sinh nhật đã không thể tới.
Đáp án C thừa them.
Đáp án D dùng sai ĐTQH, which là ĐTQH chỉ vật.
Câu 2
A. being considerate of things
B. remembering to do right things
C. forgetful of one’s past
D. often forgetting things
Lời giải
Đáp án D
Tobe absent-minded: đãng trí, hay quên = D. often forgetting things: thường xuyên quên các thứ.
Dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà 2 lần.
Câu 3
A. has been running
B. has run
C. be running
D. was running
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. interested
B. dissatisfied
C. excited
D. shocked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Not way, sorry
B. Just round the comer over there
C. Look it up in a dictionary!
D. There’s no traffic near here
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. would accept
B. wouldn't accept
C. wouldn’t have accepted
D. would have accepted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. His clothes looked clean and of good quality but they were old and worn
B. His clothes, though old and worn, looked clean and of good quality
C. He was fond of wearing such old and worn clothes because they were of good quality
D. No matter what good quality his clothes had, they looked old and worn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.