Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
Mike an Joe are talking about transport in the future.
- Mike: “Do you think there will be pilotless planes?”
- Joe: “_____”
A. I’m afraid I can’t
B. What for? There are quite a few around
C. Why not? There have been cars without drivers
D. I’m glad you like it
Câu hỏi trong đề: Đề luyện thi THPT quốc gia môn tiếng anh có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Kiến thức: từ vựng, hội thoại giao tiếp
Tạm dịch: Mike và Joe đang nói chuyện về giao thông trong tương lai.
- Mike: “Cậu có nghĩ rằng sẽ có máy bay không người lái không?” Joe: “______”
A. Mình e là mình không thể
B. Để làm gì? Có một vài cái xung quanh đây.
C. Tại sao không? Chúng ta đã có ô tô không người lái rồi mà.
D. Mình vui vì cậu thích chúng
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
“jokes” là danh từ ở dạng số nhiều nên phải dùng tân ngữ “them” để thay thế.
it => them
Tạm dịch: Những câu chuyện cười của Tom không phù hợp nhưng chúng ta phải chịu đựng chúng chỉ vì ông ấy là ông chủ
Câu 2
A. privately
B. safely
C. publicly
D. dangerously
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
behind closed doors: kín, không công khai >< publicly (adv): công khai
Các đáp án còn lại:
A. privately (adv): riêng tư
B. safely (adv): an toàn
D. dangerously (adv): nguy hiểm
Dịch: Ủy ban bổ nhiệm luôn gặp nhau một cách kín đáo, để buổi thảo luận của họ không được biết đến quá sớm.
Câu 3
A. had made
B. has made
C. had been making
D. was making
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. are / worked
B. were / were working
C. are / have been working
D. were / worked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. always have believed
B. best policy
C. personal
D. professional
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. provided evidence for
B. got information from
C. borrowed color from
D. gave no proof of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tom pleaded with the boss to send him to a warm climate
B. Tom begged the boss to send him to a warm climate
C. Tom would rather went to a warm climate
D. Tom asked his boss to go to a warm climate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.