Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the f\\ollowing questions.
These people started working for this company in 1986.
A. These people have been working for this company since 1986
B. These people haven’t worked for this company in 1986.
C. These people worked for this company since 1986
D. These people have been working for this company in 1986.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Những người này đã bắt đầu làm việc cho công ty đó vào năm 1986.
= Những người này đã đang làm việc cho công ty đó kể từ năm 1986.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, tiếp tục ở hiện tại và có khả năng sẽ vẫn còn tiếp diễn trong tương lai ( Nhấn mạnh tới quá trình).
Since + thời gian trong quá khứ: Kể từ khi.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Despite being very tired, but he agreed to help me with my homework.
B. Tired as he was, he agreed to help me with my homework.
C. As tired as he was, he agreed to help me with my homework.
D. Tired though was he, he agreed to help me with my homework.
Lời giải
Đáp án B
Dịch: Mặc dù anh ấy rất mệt, nhưng anh ấy vẫn đồng ý giúp tôi làm bài tập.
Cấu trúc tương phản, đối lập:
Although/Though S V O, S V O = Despite/In spite of N/V-ing, S V O.
=Adj + as/though + S tobe, S V O ( Mặc dù…nhưng…).
Đáp án A sai do thừa “but”.
Đáp án C, D sai cấu trúc ngữ pháp.
Câu 2
A. dangerous
B. danger
C. dangerously
D. endangered
Lời giải
Đáp án B
Vị trí sau giới từ ta cần 1 danh từ.
Cụm: tobe in danger of extinction: có nguy cơ tuyệt chủng.
Các đáp án còn lại:
A. dangerous (adj): nguy hiểm.
C. dangerously (adv): mang tính nguy hiểm
D. endangered (adj): bị nguy hiểm, gặp nguy hiểm.
Dịch: Có nhiều loài động- thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. assignment
B. invitation
C. recommendation
D. advertisement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. more difficult than
B. more and more difficult
C. the more difficult
D. difficult more and more
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. agree
B. confirmation
C. refusal
D. admission
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. spent
B. lived
C. dedicated
D. wasted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.