Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn tiếng anh chuẩn cấu trúc (Đề số 6)

  • 22200 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Phần gạch chân đáp án B được phát âm là /d/, các đáp án còn lại được phát âm là /d/.
A. finished /ˈfɪ.nɪʃt/ (v): kết thúc.
B. raised /reɪzd/ (v): kéo nên, gây nên.
C. cooked /kʊkt/ (v): nấu ăn.
D. stopped /stɒpt/ (v): kết thúc.
Lưu ý: Phát âm cuối ‘ed’,
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ʃən/, các đáp án còn lại được phát âm là /ʒən/.
A.occasion /əˈkeɪ.ʒən/ (n): dịp, thời điểm.
B. explosion /ɪkˈspləʊ.ʒən/ (n): sự bùng nổ, vụ nổ.
C. provision /prəˈvɪʒ.ən/ (n): sự cung cấp.
D. inversion /ɪnˈvɜːʃən/ (n): sự đảo lộn.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. capture /ˈkæp.tʃər/ (n+v): bắt giữ.
B. picture /ˈpɪk.tʃər/ (n): bức tranh.
C. ensure /ɪnˈʃʊr/ (v): đảm bảo.
D. pleasure /ˈple.ʒər/ (n): niềm vui thích, niềm hân hạnh


Câu 4:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
A. overwhelming /ˌəʊ.vəˈwel.mɪŋ/ (adj): trội, ngộp, lấn át.
B. personality /ˌpɜː.sənˈæ.lə.ti/ (n): nhân phẩm, tính cách.
C. stability /stəˈbɪ.lə.ti/ (n): sự ổn định, sự kiên quyết.
D. application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ (n): sự ứng dụng, sự chuyên tâm, đơn xin


Câu 5:

Many species of plants and animals are in______ of extinction.

Xem đáp án

Đáp án B

Vị trí sau giới từ ta cần 1 danh từ.
Cụm: tobe in danger of extinction: có nguy cơ tuyệt chủng.
Các đáp án còn lại:
A. dangerous (adj): nguy hiểm.
C. dangerously (adv): mang tính nguy hiểm
D. endangered (adj): bị nguy hiểm, gặp nguy hiểm.
Dịch: Có nhiều loài động- thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận