Thi Online Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh (Đề 1)
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh (Đề 1)
-
307 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Câu 1:
Jean and Grace are talking about their livelihood.
- Jean: “________?”
- Grace: “I'm in teaching.”
Jean and Grace are talking about their livelihood.
- Jean: “________?”
- Grace: “I'm in teaching.”
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Jean và Grace đang nói về kế sinh nhai của họ.
- Jean: “____________?”
- Grace: “Tôi dạy học.”
A. Bạn làm nghề gì để kiếm sống B. Bạn sống thế nào
C. Bạn kiếm được gì để kiếm sống D. Bạn đang làm việc gì
Câu 2:
Sue and Harry are at a live concert.
- Sue: “He is the best singer ever!”
- Harry: “________. He always gives brilliant performances.”
Sue and Harry are at a live concert.
- Sue: “He is the best singer ever!”
- Harry: “________. He always gives brilliant performances.”
A
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Sue và Harry đang ở một buổi hòa nhạc trực tiếp.
- Sue: “Anh ấy là ca sĩ tuyệt nhất từ trước đến nay!”
- Harry: “___________. Anh ấy luôn mang đến những màn trình diễn xuất sắc.”
A. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn B. Đó là một ý tưởng tuyệt vời
C. Tôi không nghĩ bạn đúng D. Đó không phải là một vấn đề
Câu 3:
A few years ago, there is a very tall tree in the schoolyard.
A few years ago, there is a very tall tree in the schoolyard.
C
Kiến thức: Chia thì
Giải thích:
“A few years ago” → dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn → động từ “tobe” chia “was/were”
Sửa: is → was
Dịch nghĩa: Vài năm trước, trong sân trường có một cái cây rất cao.
Câu 4:
In some parts of the world, women are still discriminated against because of her social status.
In some parts of the world, women are still discriminated against because of her social status.
B
Kiến thức: Tính từ sở hữu
Giải thích:
Vì danh từ ‘women’ số nhiều nên ta không dùng tính từ sở hữu ‘her’.
Sửa: her → their
Dịch nghĩa: Ở một số nơi trên thế giới, phụ nữ vẫn bị phân biệt đối xử vì địa vị xã hội của họ.
Câu 5:
Many successful film directions are former actors who desire to expand their experience in the film industry.
Many successful film directions are former actors who desire to expand their experience in the film industry.
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
- direction (n): phương hướng
- director (n): đạo diễn
Sửa: directions → directors
Dịch nghĩa: Nhiều đạo diễn phim thành công là cựu diễn viên mong muốn mở rộng kinh nghiệm của họ trong lĩnh vực điện ảnh.
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%