(2023) Đề thi thử Tiếng anh THPT Hàn Xương, Bắc Ninh có đáp án (Lần 1)

  • 354 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word with the main stress different from that of the other three words in each question. 

A. ordinary    B. decompose    C. emphasis     D. calender

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm 

Giải thích: 

A. ordinary /ˈɔːdnri/ 

B. decompose /ˌdiːkəmˈpəʊz/ 

C. emphasis /ˈemfəsɪs/ 

D. calendar /ˈkælɪndər/ 

Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết cuối, còn lại là âm tiết đầu 

Choose B. 


Câu 2:

A. index   B. preface    C. mature    D. forward

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm  

Giải thích: 

A. index /ˈɪndeks/ 

B. preface /ˈprefəs/ 

C. mature /məˈtʃʊr/ 

D. forward /ˈfɔːrwərd/ 

Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết cuối, còn lại là âm tiết đầu 

Choose C. 


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

We are looking for camp helpers who are hard-working, energetic, and able to organize activities for young children. 

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng  

Giải thích: 

A. active (adj): năng động  

B. reluctant (adj): lưỡng lự 

C. dynamic (adj): năng động  

D. passive (adj): bị động  

→ energetic (adj): năng nổ >< passive  

Tạm dịch: 

Chúng tôi đang tìm kiếm những người trợ giúp cắm trại chăm chỉ, năng động và có khả năng tổ chức các hoạt động cho trẻ nhỏ. 

Choose D. 


Câu 4:

If you want to get a good result in every work, you should have a constancy.

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. fluctuation (n): sự dao động 

B. unselfishness (n): sự không ích kỷ 

C. loyalty (n): sự trung thành  

D. sympathy (n): sự đồng cảm 

→ constancy (n): sự kiên định >< fluctuation 

Tạm dịch: 

Nếu bạn muốn đạt được kết quả tốt trong mọi công việc, bạn nên có một sự kiên định.

Choose A. 


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction 

Food prices have raised so rapidly in the past few months that some families have been forced to alter their eating habits 

Xem đáp án

Kiến thức: Câu bị động  

Giải thích: 

raise (v): giơ (tay,…..) 

rise (v): tăng 

→ sửa “raised” thành “risen) 

Tạm dịch: 

Giá thực phẩm đã tăng quá nhanh trong vài tháng qua khiến một số gia đình buộc phải thay đổi thói quen ăn uống. 

Choose A. 


Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận