Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh (Đề 4)

  • 293 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

C

Kiến thức: Phát âm “ch”

Giải thích:

A. chat /æt/ (v): tán gẫu

B. change /eɪndʒ/ (v): thay đổi

C. ache /eɪk/ (v): đau, nhức

D. cheer /ɪər/ (v): cổ vũ

Đáp án C có âm “ch” phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

B

Kiến thức: Phát âm “I”

Giải thích:

A. thin /θɪn/ (adj): gầy

B. climb /klm/ (v): trèo, leo

C. spin /spɪn/ (v): xoay, quay

D. sing /sɪŋ/ (v): hát

Đáp án B có âm “i” phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

A

Kiến thức: Trọng âm của từ 2 âm tiết

Giải thích:

A. follow /ˈfɒl.əʊ/ (v): đi theo, làm theo

B. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép

C. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): tận hưởng

D. destroy /dɪˈstrɔɪ/ (v): phá hủy

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

B

Kiến thức: Trọng âm của từ 3 âm tiết

Giải thích:

A. difference /ˈdɪf.ər.əns/ (n): sự khác nhau

B. achievement /əˈtʃiːv.mənt/ (n): thành tựu, thành tích

C. charity /ˈtʃær.ə.ti/ (n): tổ chức từ thiện

D. benefit /ˈben.ɪ.fɪt/ (n): lợi ích

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 5:

He is a good cook, _______?

Xem đáp án

D

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích:

Mệnh đề chính khẳng định → câu hỏi đuôi phủ định

Mệnh đề chính dùng “to be” ở HTĐ → câu hỏi đuôi dùng “am/is/are”

→ Câu hỏi đuôi dùng “isn’t he”

Dịch nghĩa: Anh ấy là một đầu bếp giỏi, có đúng không?


Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận