Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions:
Her living conditions were difficult. However, she studied very well.
A. Difficult as her living condition, she studied very well
B. She studied very well thanks to the fact that she lived in difficult conditions
C. She studied very well in spite of her difficult living conditions
D. Although she lived in difficult conditions, but she studied very well
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Giải thích:
A. Khó khăn như là sống của cô ấy điều kiện, cô ấy học rất giỏi.
B. Cô ấy học rất giỏi nhờ thực tế rằng cô ấy sống ở điều kiện khó khăn.
C. Cô ấy học rất giỏi mặc dù điều kiện sống khó khăn của cô ấy.
D. Mặc dù cô ấy sống ở điều kiện khó khăn, nhưng cô ấy học rất giỏi.
Dịch nghĩa: Điều kiện sống của cô ấy đang khó khăn. Tuy nhiên, cô ấy học rất giỏi.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. was walking
B. am walking
C. walk
D. walked
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Sự kết hợp thì
Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào (hành động xen vào chia quá khứ đơn).
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: was/were + V-ing
Dịch: Khi tôi đang đi trên phố, tôi nhìn thấy người bạn cũ của mình.
Câu 2
A. broken into
B. taken out
C. touched up
D. tampered with
Lời giải
Đáp án D
Giải thích:
A. đột nhập
B. lấy ra
C. sửa chữa
D. làm giả
Dịch nghĩa: Kiểm tra những cái chai này thật kĩ để chắc chắn rằng chúng không bị làm giả
Câu 3
A. have little effect on something
B. make bad things happen
C. prevent something from coming into use
D. produce the results that aren’t intended
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. very proud
B. very exhausted
C. extremely pleased
D. extremely dazed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. die out
B. have died out
C. having died out
D. dying out
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. The waiter asked me to move to another table
B. The waiter advised me to move to another table
C. The waiter insisted me to move to another table
D. The waiter told me not to move to another table
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.