Câu hỏi:

03/04/2020 34,169 Lưu

Mark the letter A,B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Provided your handwriting is legible, the examiner will accept your answer.

A. Although the examiner cannot read your handwriting, he will accept your answer.

B. Whatever your handwriting, the examiner will accept your answer.

C. The examiner will accept your answer if your handwriting is beautiful.

D. So long as the examiner can read your handwriting, he will accept your answer.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải thích:

Dạng khác của câu điều kiện:

provided/ providing that + clause: với điều kiện là, miễn là = as/so long as

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo

Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn.

Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Tạm dịch: Nếu chữ viết tay của bạn dễ đọc, người kiểm tra sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn.

= Miễn là người kiểm tra có thể đọc được chữ viết tay của bạn, anh ta sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. The first wedding party I attended was enjoyable.

B. My attendance at the first wedding party was enjoyable.

C. I have never attended such an enjoyable wedding party before.

D. I had the first enjoyable wedding party.

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức: Cách nói về lần đầu tiên làm gì

Giải thích:

This is the first time + S +V: Lần đầu làm gì

=> S +have/ has + never + P2+ before

=> S+ have/ has not+ P2+ before: ai đó chưa từng làm điều gì trước đây

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như vậy.

= Tôi chưa bao giờ tham gia buổi tiệc cưới thú vị như vậy trước đây.

Câu 2

A. recommendation

B. interview

C. pressure

D. concentration

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

recommendation (n): sự giới thiệu, tiến cử           

interview (n): phỏng vấn

pressure (n): áp lực                                             

concentration (n): sự tập trung

Áp lực học hành làm học sinh thấy không vui khi ở trường => pressure

Tạm dịch: Rất nhiều đang chịu đựng áp lực học tập lớn đến nỗi chúng không cảm thấy vui khi ở trường.

Câu 3

A. more seriously as

B. as seriously as

C. more serious than

D. as serious than

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Adam advised Gavin to cut his hair.

B. Gavin was suggested to have a haircut.

C. It was suggestible that Adam get Gavin’s haircut.

D. Adam suggested that Gavin should have his haircut.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. being destroyed

B. to be destroyed

C. to have destroyed

D. to have been destroyed

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. can the children

B. whether the children could

C. if the children can

D. could the children

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP