Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“We’ll go camping as long as the weather is good."
A. If the weather is fine, we will go camping.
B. The weather is good when we will go camping.
C. If the weather is better, we will go camping.
D. We’ll go camping immediately the weather is good.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
“Chúng tôi sẽ đi cắm trại miễn là thời tiết tốt.”
= Nếu thời tiết tốt, chúng tôi sẽ đi cắm trại.
Fine = good (adj): tốt, đẹp
Các đáp án còn lại:
B. Thời tiết tốt khi chúng tôi sẽ đi cắm trại.
C. Nếu thời tiết tốt hơn, chúng tôi sẽ đi cắm trại.
D. Chúng tôi sẽ đi cắm trại ngay khi thời tiết tốt.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. have gone/was
B. go/am not
C. was going/had not been
D. went/have not been
Lời giải
Đáp án D
Vế đầu ta xác định thì quá khứ đơn nhờ từ ago, vế sau ta xác định thì hiện tại hoàn thành nhờ từ since.
Dịch nghĩa: Tôi từng tới đó cách đây khá lâu và đó giờ vẫn chưa quay lại
Lời giải
Đáp án A
Compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tuỳ ý, tự chọn
Các đáp án còn lại:
B. required (adj): cần thiết
C. difficult (adj): khó
D. cheap (adj): rẻ
Dịch nghĩa: Giáo dục là bắt buộc đối với tất cả trẻ em từ 5-16 tuổi tại Anh.
Câu 3
A. see
B. have seen
C. will see
D. will have seen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. caring
B. care
C. careless
D. careful
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. You are welcome.
B. It’s my pleasure.
C. It’s nice of you to say so.
D. That’s OK.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. have usually been taught / have been teaching
B. usually teach / are teaching
C. were usually teaching / are teaching
D. are usually taught / are being t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.