Câu hỏi:

03/04/2020 14,875 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

“We’ll go camping as long as the weather is good."

A. If the weather is fine, we will go camping.

B. The weather is good when we will go camping.

C. If the weather is better, we will go camping.

D. We’ll go camping immediately the weather is good.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

“Chúng tôi sẽ đi cắm trại miễn là thời tiết tốt.”

= Nếu thời tiết tốt, chúng tôi sẽ đi cắm trại.

Fine = good (adj): tốt, đẹp

Các đáp án còn lại:

B. Thời tiết tốt khi chúng tôi sẽ đi cắm trại.

C. Nếu thời tiết tốt hơn, chúng tôi sẽ đi cắm trại.

D. Chúng tôi sẽ đi cắm trại ngay khi thời tiết tốt.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. have gone/was

B. go/am not

C. was going/had not been

D. went/have not been 

Lời giải

Đáp án D

Vế đầu ta xác định thì quá khứ đơn nhờ từ ago, vế sau ta xác định thì hiện tại hoàn thành nhờ từ since.

Dịch nghĩa: Tôi từng tới đó cách đây khá lâu và đó giờ vẫn chưa quay lại

Lời giải

Đáp án A

Compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tuỳ ý, tự chọn

Các đáp án còn lại:

B. required (adj): cần thiết

C. difficult (adj): khó

D. cheap (adj): rẻ

Dịch nghĩa: Giáo dục là bắt buộc đối với tất cả trẻ em từ 5-16 tuổi tại Anh.

Câu 3

A. see         

B. have seen         

C. will see   

D. will have seen

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. caring    

B. care         

C. careless   

D. careful

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. You are welcome. 

B. It’s my pleasure.

C. It’s nice of you to say so.

D. That’s OK.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. have usually been taught / have been teaching

B. usually teach / are teaching

C. were usually teaching / are teaching

D. are usually taught / are being t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. at 

B. for 

C. about      

D. to

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP