Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
They could have taken the car to the garage today.
A. The car have been taken to the garage today.
B. The car could have been taken to the garage today.
C. The car could have been took to the garage today.
D. The car could be have taken to the garage today.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
Họ hắn đã đem xe đến ga-ra hôm nay rồi.
= Chiếc xe hẳn đã được đem tới ga-ra hôm nay rồi.
Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, câu gốc dùng could have + Vpp thì câu viết lại chuyển thành could have been + Vpp
Các đáp án còn lại dùng sai cấu trúc
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. have gone/was
B. go/am not
C. was going/had not been
D. went/have not been
Lời giải
Đáp án D
Vế đầu ta xác định thì quá khứ đơn nhờ từ ago, vế sau ta xác định thì hiện tại hoàn thành nhờ từ since.
Dịch nghĩa: Tôi từng tới đó cách đây khá lâu và đó giờ vẫn chưa quay lại
Lời giải
Đáp án A
Compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tuỳ ý, tự chọn
Các đáp án còn lại:
B. required (adj): cần thiết
C. difficult (adj): khó
D. cheap (adj): rẻ
Dịch nghĩa: Giáo dục là bắt buộc đối với tất cả trẻ em từ 5-16 tuổi tại Anh.
Câu 3
A. see
B. have seen
C. will see
D. will have seen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. caring
B. care
C. careless
D. careful
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. You are welcome.
B. It’s my pleasure.
C. It’s nice of you to say so.
D. That’s OK.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. have usually been taught / have been teaching
B. usually teach / are teaching
C. were usually teaching / are teaching
D. are usually taught / are being t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.