Câu hỏi:

03/04/2020 3,702 Lưu

Last month. Mr. Donald Trump, ______ is the president of the US, visited Vietnam and had a wonderful time in this country.

A. that        

B. who        

C. whose     

D. which

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Mệnh đề quan hệ.

A. that- Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho danh từ chỉ người, vật hoặc cả cụm chỉ người và vật, đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ. “That” chỉ được dùng trong Mệnh đề quan hệ xác định và không bao giờ đứng sau dấu phẩy. Buộc phải dùng “That” trong trường hợp có bổ nghĩa chỉ sự so sánh nhất và tính tuyệt đối như The biggest…/The only/The last/The first, the second../etc.

B. who- ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ.

C. whose- ĐTQH chỉ sự sở hữu, whose + N.

D. which- ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. Khi “which” đứng sau dấu phẩy trong Mệnh đề quan hệ xác định thì nó thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.

Dịch: Tháng trước, ngài Donald Trump – vị tổng thống đương nhiệm của nước Mĩ đã đến thăm Việt Nam và có được khoảng thời gian tuyệt vời ở đất nước này

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án C

Sửa wanted => want.

Cấu trúc Câu điều kiện loại 1: If S V, S will V , dùng để chỉ điều kiện có thể xảy ra.

Dịch: Nếu bạn muốn được chọn vào công việc này, bạn sẽ phải có kinh nghiệm trong lĩnh vực đó.

Câu 2

A. state       

B. private    

C. independent     

D. public

Lời giải

Đáp án A

Giải nghĩa: state school: trường công, trường quốc lập.

Các đáp án còn lại:

B. private (adj): riêng tư.

C. independent (adj): độc lập (independent shool: trường tư, trường tự chủ tài chính).

D. public (n+adj): công cộng (public school: trường dân lập).

Dịch: Trẻ em ở Anh không cần phải trả học phí khi tới học tai các trường công lập.

Câu 3

A. It’s a long time since I tried this kind of food.

B. I have tried this kind of food many times.

C. This is the first time I had tried this kind of food.

D. This is the first time I have tried this kind of food.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. into       

B. with        

C. from      

D. to

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. had finished    

B. have finish       

C. would finish     

D. finish

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Tom ordered me to trust him and promise not to let me down.

B. Tom promised not to let me down.

C. Tom advised me to trust him and not to let me down.

D. Tom insisted on not letting me down.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. She wouldn’t be angry if she had known the whole story.

B. If she hadn’t been angry, she would have known the whole story.

C. If she knew the whole story, she wouldn’t be angry.

D. If she had known the whole story, she wouldn’t have been angry.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP