Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
Julie had a training course in alternative medicine. She was able to help the man out of danger
A. Much as Julie had a training course in alternative medicine, she was able to help the man out of danger
B. Having trained in alternative medicine, Julie was able to help the man out of danger
C. But for a training course in alternative medicine, Julie could have helped the man out of danger
D. Despite training in alternative medicine, Julie was able to help the man out of danger
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
Julia đã tham gia một khóa đào tạo về y học cổ truyền. Cô ấy có thể giúp người đàn ông đó thoát khỏi nguy hiểm.
= B. Đã được đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông đó thoát khỏi nguy hiểm.
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Phân từ hoàn thành (Having PII), có chức năng trạng ngữ được rút gọn để diễn tả 1 hành động đã hoàn thành trước 1 hành động khác xảy ra trong quá khứ (Lưu ý rằng 2 hành động này phải có chung 1 chủ ngữ).
Các đáp án còn lại không phù hợp:
A. Mặc dù Julie đã tham gia một khóa đào tạo về y học cổ truyền, cô đã có thể giúp người đàn ông đó thoát khỏi nguy hiểm.
C. Nếu không có một khóa đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông đó thoát khỏi nguy hiểm.
D. Mặc dù đã được đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Giáo dục Kinh tế và pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. stop
B. extinguish
C. continue
D. organize
Lời giải
Đáp án C
Abolish (v): bãi bỏ, hủy bỏ >< C. continue (v): tiếp tục.
Các đáp án còn lại:
A. stop (v): dừng lại.
B. extinguish (v): dậy tắt, làm tiêu ta, hủy bỏ.
D. organize (v): tổ chức, sắp xếp.
Dịch: Tôi nghĩ rằng việc hủy bỏ các bài kiểm tra trên trường là không khả thi. Chúng rất cần thiết để đánh giá sự tiến bộ của học sinh
Câu 2
A. inconsiderate
B. amounts
C. wasted
D. building
Lời giải
Đáp án A
Sửa inconsiderate => inconsiderabe.
Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng.
Giải nghĩa: inconsiderate (adj): thiếu suy nghĩ, khinh suất.
inconsiderabe (adj): không đáng kể.
Dịch: Có một lượng tiền không đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn
Câu 3
A. Peter enjoyed working as a journalist for a local newspaper.
B. Peter no longer likes the job as a journalist for a local newspaper.
C. Peter has stopped working as a journalist for a local newspaper.
D. Peter refused to work as a journalist for a local newspaper.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. narrow-minded
B. light-headed
C. light-footed
D. light-hearted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. a decision
B. a fortune
C. a guess
D. an impression
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. should have been
A. should have been
C. can’t have been
D. needn’t have been
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.