Câu hỏi:

05/06/2024 10,898 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions from 37 to 39.

(A) A person's body postures, movements (B) but positions more often tell us (C) exactly (D) what they mean.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Giải thích:

Ở đây ta cần 1 liên từ để nối 3 cụm từ tương đồng với nhau về mặt ngữ pháp lại với nhau.

Sửa: but (nhưng) → and (và)

Dịch: Dáng điệu, chuyển động cơ thể và tư thế của một người thường nói cho chúng ta biết chính xác họ có ý gì.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

A. confidence (n): sự tự tin. 

B. confident (adj): tự tin. 

C. confide (v): giao phó, phó thác, kể bí mật. 

D. confidently (adv): mang phong thái tự tin. 

Chú ý: (to) look + adj: trông như thế nào. 

Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.

Lời giải

Đáp án D

Hiện tại phân từ (V-ing) dùng để miêu tả 2 hành động xảy ra cùng 1 thời điểm; hoặc 2 hành động mang tính nguyên nhân- kết quả. Chú ý rằng 2 hành động đó phải luôn có cùng 1 chủ ngữ. 

Trong câu này ám chỉ tới mối quan hệ nguyên nhân- kết quả. 

Dịch: Phát hiện ra rằng quãng đường thì xa mà thời gian thì ngắn, chúng tôi quyết định đi máy bay thay vì đi tàu.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP