Choose the sentence that is similar in meaning to give one
It is widely believed that hard work makes success
A. People think that success is when you work hard.
B. Believers of success think that we would hard work.
C. Many people think that success at work is hard.
D. Many people believe that if you want to succeed, you should work hard.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: D
Giải thích:
Câu gốc: It is widely believed that hard work makes success.
→ Cấu trúc It is widely believed that + mệnh đề diễn đạt một niềm tin phổ biến.
Đáp án D diễn đạt lại ý nghĩa của câu gốc một cách chính xác: Nhiều người tin rằng nếu bạn muốn thành công, bạn nên làm việc chăm chỉ.
Xét các đáp án khác:
A. People think that success is when you work hard. → Sai vì "success is when you work hard" không phải là cách diễn đạt đúng.
B. Believers of success think that we would hard work. → Sai vì cấu trúc ngữ pháp không chính xác.
C. Many people think that success at work is hard. → Sai vì thay đổi nghĩa của câu gốc, tập trung vào sự khó khăn thay vì mối quan hệ giữa thành công và làm việc chăm chỉ.
Chọn D.
Dịch: Nhiều người tin rằng nếu bạn muốn thành công, bạn nên làm việc chăm chỉ.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. gave in
B. gave off
C. gave over
D. gave out
Lời giải
Đáp án D
Give in: chịu thua, nộp (tài liệu)
Give off: tỏa ra, phát ra
Give over: trao tay, chấm dứt
Give out: hết, chấm dứt
→ Chọn “give out” để phù hợp với nghĩa của câu
Dịch: Chúng tôi đã phải vay một khoản nợ ngân hàng khi số tiền cuối cùng cũng hết.
Câu 2
A. familiar
B. typical
C. ordinary
D. commons
Lời giải
Đáp án B
A typical of: tiêu biểu, đặc thù
Ordinary = common: thông thường
Familiar with: quen thuộc với
→ It is typical of businessmen to shake hands in formal meetings.
Dịch: Việc bắt tay của các doanh nhân trong các buổi họp quan trọng là rất đặc thù.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. When it’s hard to find a job, jobs on land are even harder.
B. Patient people will secure jobs even in an instable job market.
C. Only persistent job seekers can find jobs.
D. In land jobs are only available to persistent jobs applicants.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. interest
B. passion
C. involvement
D. tendency
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. sensational
B. sentimental
C. emotional
D. affectionate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Paul’s frequent absences cost him his chance of passing the examination.
B. Being absent so often caused Paul fail his examination.
C. Paul failed his examination although he was absent quite often.
D. Paul’s failure in his examination accounted for his frequent absences.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.