Câu hỏi:

05/04/2020 12,654

Choose the sentence that is similar in meaning to give one

By being absent so often Paul failed the examination

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Dịch đề: vắng mặt thường xuyên Paul đã trượt khi thi

Cấu trúc: to cause somebody to do something = khiến ai làm gì, gây ra cho ai làm gì

Account for = explain = giải thích

→ đáp án C, D sai về nghĩa, đáp án B sai cấu trúc → chỉ còn đáp án A đúng

Dịch: Sự vắng mặt thường xuyên của Paul đã làm mất đi cơ hội đỗ kì thi của cậu ta.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Give in: chịu thua, nộp (tài liệu)      

Give off: tỏa ra, phát ra

Give over: trao tay, chấm dứt

Give out: hết, chấm dứt

→ Chọn “give out” để phù hợp với nghĩa của câu

Dịch: Chúng tôi đã phải vay một khoản nợ ngân hàng khi số tiền cuối cùng cũng hết.

Lời giải

Đáp án B

A typical of: tiêu biểu, đặc thù

Ordinary = common: thông thường

Familiar with: quen thuộc với

→ It is typical of businessmen to shake hands in formal meetings.

Dịch: Việc bắt tay của các doanh nhân trong các buổi họp quan trọng là rất đặc thù.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP