Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
The old man is working in this factory. I borrowed his bicycle yesterday.
A. The old man is working in this factory which I borrowed his bicycle yesterday
B. The old man whom I borrowed his bicycle yesterday is working in this factory
C. The old man whose bicycle I borrowed yesterday is working in this factory
D. The old man whom is working in this factory I borrowed his bicycle yesterday
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
“Ông cụ đang làm việc trong nhà máy này. Hôm qua tôi đã mượn xe đạp của ông ấy.
- Whom: được dùng làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người.
E.g: The man whom I met yesterday is my daughter’s teacher.
- Whose: được dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật đứng trước. Sau whose là danh từ mà nó làm sở hữu.
E.g: Do you know the girl whose father is the director of our company?
Chúng ta phải dùng đại từ quan hệ “whose” để nối 2 câu này lại với nhau
Đáp án C (Ông cụ mà có chiếc xe đạp tôi mượn hôm qua thì đang làm việc trong nhà máy này.)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án C
Occupied /'ɒkjʊpaied/ ~ Busy (adj): bận rộn
E.g: She’s fully occupied looking after three children.
- Comfortable /'kʌmftəbl/ (adj): thoải mái
E.g: This bed is very comfortable.
- Free /tri:/ (adj): rảnh rỗi
E.g: Are you free tonight?
- Relaxed /ri'lækst/ (adj): thư giãn
E.g: I te looked culm and relaxed.
Câu 2
A. Employment
B. Unemployed
C. Unemployment
D. Employ
Lời giải
Đáp án C
Đóng vai trò chủ ngữ trong câu nên phải dùng từ loại danh từ
- Employment /im'plɔimənt/ (n): việc làm
E.g: It is not easy to find employment in the countryside.
- Unemployment /,ʌnim'plɔimənt/ (n): sự thất nghiệp
E.g: Ihe government must deal with unemployment.
- Unemployed /,ʌnim'plɔid/ (adj): thất nghiệp
E.g: 1 have been unemployed for a long time.
- Employ /im'plɔi/ (v): thuê
E.g: The company employs people on short contracts.
Đáp án C (Nạn thất nghiệp đang gia tăng, điều này do sự khủng hoảng kinh tế gây ra.)
Câu 3
A. career
B. job
C. profession
D. work
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Never mention it
B. Thanks, Sarah. I had it done yesterday
C. Thanks, but I’m afraid
D. Yes, all rightĐáp án B
Sarah: “Kiểu tóc bạn đẹp quá, Mary!”
Mary: - “___________”
A. Đừng bao giờ đề cập đến nó.
B. Cảm ơn Sarah. Tôi cắt hôm qua đó.
C. Cảm ơn, nhưng tôi e rằng.
D. Ừ, được rồi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. is increasing
B. has increased
C. have increased
D. increase
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. So fierce was their dog that nobody would visit them
B. Their dog was fierce enough for anybody to visit them
C. If their dog weren’t fierce, somebody would visit them
D. So fierce a dog did they had that nobody would visit them
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. whose sitting
B. whom sits
C. sitting
D. who sit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.