Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
The student next to me kept chewing gum. That bothered me a lot
A. The student next to me kept chewing gum, which bothered me a lot
B. The student next to me kept chewing gum, that bothered me a lot
C. The student next to me kept chewing gum bothering me a lot
D. The student next to me kept chewing gum bothered me a lot
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
“Học sinh cạnh tôi cứ nhai kẹo cao su. Điều đó phiền tôi rất nhiều”
Which: có thể được dùng để thay thế cho cả mệnh đề phía trước (phía trước “which” có dấu phẩy)
E.g: He invited me to the party, which surprised me. (Anh ta đã mời tôi tới dự tiệc, điều mà làm tôi ngạc nhiên.)
Đáp án A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. terrified
B. troubled
C. happy
D. disappointed
Lời giải
Đáp án A
- Panic-stricken /'pænik,strikən/ ~ Terrified /'terəfaid/ (adj): hoàng sợ, khiếp sợ
- Troubled (adj): không yên, lo lắng, bồn chồn
E.g: You look troubled.
- Happy /‘haepi/ (adj): vui, hạnh phúc
E.g: He was very happy because he passed the exam.
- Disappointed /,disə'pɔint/ (adj): thất vọng
E.g: I was disappointed at the result.
Đáp án A (Anh ta nghe có vẻ hoảng sợ qua điện thoại.)
Câu 2
A. gratitude
B. knowledge
C. recognition
D. response
Lời giải
Đáp án C
- Gratitude /’grætitju:d/ (n): lòng biết ơn, sự biết ơn
- Knowledge /'nɒlidʒ/ (n): kiến thức
- Response /ri'spɒns/ (n): phản ứng, sự đáp lời
- In recognition of : để ghi nhận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The dragon had gone by the time the children ran to the yard
B. The dragon went by the time the children ran to the yard
C. When the children ran to the yard, the dragon was going
D. The dragon had gone alter the children ran to the yard
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. confessed
B. concealed
C. confided
D. consented
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. visible
B. edible
C. eligible
D. inaudible
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.