Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
“Please speak up a bit more, Jack. You’re hardly loud enough to be heard from the back”, the teacher said.
A. visible
B. edible
C. eligible
D. inaudible
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
- Loud enough to be heard: đủ to để nghe thấy
- Visible /'vizəbl/ (adj): có thể nhìn thấy
- Edible /'edibll/ (adj): có thể ăn được (không độc)
- Eligible /'elidʒəbl/ (adj): đủ tư cách
- Inaudible /in'ɔ:dəbl/ (adj): không thể nghe thấy
Vậy: Loud enough to be heard # Inaudible
Đáp án D (Giáo viên nói “Jack, em hãy nói to lên một chút. Em nói không đủ to để các bạn ở phía cuối có thể nghe thấy được.)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. terrified
B. troubled
C. happy
D. disappointed
Lời giải
Đáp án A
- Panic-stricken /'pænik,strikən/ ~ Terrified /'terəfaid/ (adj): hoàng sợ, khiếp sợ
- Troubled (adj): không yên, lo lắng, bồn chồn
E.g: You look troubled.
- Happy /‘haepi/ (adj): vui, hạnh phúc
E.g: He was very happy because he passed the exam.
- Disappointed /,disə'pɔint/ (adj): thất vọng
E.g: I was disappointed at the result.
Đáp án A (Anh ta nghe có vẻ hoảng sợ qua điện thoại.)
Câu 2
A. gratitude
B. knowledge
C. recognition
D. response
Lời giải
Đáp án C
- Gratitude /’grætitju:d/ (n): lòng biết ơn, sự biết ơn
- Knowledge /'nɒlidʒ/ (n): kiến thức
- Response /ri'spɒns/ (n): phản ứng, sự đáp lời
- In recognition of : để ghi nhận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The dragon had gone by the time the children ran to the yard
B. The dragon went by the time the children ran to the yard
C. When the children ran to the yard, the dragon was going
D. The dragon had gone alter the children ran to the yard
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. confessed
B. concealed
C. confided
D. consented
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.