Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
People said that the manager would return next Monday
A. The manger was said to have returned on Monday
B. The manager was said to return next M
C. The manager is said to return next Monday
D. The manager is said to have returned on Monday
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B.
Câu gốc là câu tường thuật, dùng cấu trúc People say that.
V1 (said) ở quá khứ đơn, V2 (would return) ở tương lai đơn.
Tạm dịch: Mọi người bảo là giám đốc sẽ trở về vào thứ 2 tuần sau.
Đáp án là B, dùng cấu trúc bị động. Các chuyển đổi như sau: Chuyền S2 của vế thứ 2 (The manager) xuống làm chủ ngữ của câu bị động; chia động từ be cùng thì với thì của V1 trong câu gốc (was). Chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có to (to return).
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. eternal
B. genuine
C. permanent
D. satisfactory
Lời giải
Đáp án C.
- temporary (adj): tạm thời, nhất thời, lâm thời # C. permanent (adj): lâu dài, vĩnh cửu, cố định, không thay đổi.
A. eternal (adj): bất diệt, vĩnh cửu, muôn thuở
Ex: eternal life: cuộc sống bất diệt, eternal love: tình yêu vĩnh cửu.
B. genuine (adj): thật, đúng như người ta nói, không giả mạo, thành thật, chân thật
D. satisfactory (adj): hài lòng, vừa lòng, thỏa đáng (nhưng không xuất sắc)
Ex: a satisfactory attempt, meal, book, piece of work: sự cố gắng, bữa ăn, cuốn sách, tác phẩm, vừa ý
Câu 2
A. recipe
B. prescription
C. receipt
D. paper
Lời giải
Đáp án A.
Tạm dịch: Bác sỹ Parker đưa cho mẹ tôi công thức tuyệt vời để nấu món mỳ Ý carbonara.
A. recipe /`resǝpi/ (n): công thức, đa phần là công thức nấu ăn.
Các lựa chọn khác không phù hợp:
B. prescription /prɪ`skrɪpʃn/ (n): đơn thuốc
C. receipt / rɪ`si:t/ (n): hóa đơn
D. paper (n): giấy
Câu 3
A. picture
B. culture
C. pure
D. nature
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. out of reach
B. out of practice
C. out of stock
D. out of work
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. decides
B. combines
C. lives
D. appoints
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. arrived
B. approached
C. advanced
D. reached
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.