ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 21)
14 người thi tuần này 5.0 97.7 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. eternal
B. genuine
C. permanent
D. satisfactory
Lời giải
Đáp án C.
- temporary (adj): tạm thời, nhất thời, lâm thời # C. permanent (adj): lâu dài, vĩnh cửu, cố định, không thay đổi.
A. eternal (adj): bất diệt, vĩnh cửu, muôn thuở
Ex: eternal life: cuộc sống bất diệt, eternal love: tình yêu vĩnh cửu.
B. genuine (adj): thật, đúng như người ta nói, không giả mạo, thành thật, chân thật
D. satisfactory (adj): hài lòng, vừa lòng, thỏa đáng (nhưng không xuất sắc)
Ex: a satisfactory attempt, meal, book, piece of work: sự cố gắng, bữa ăn, cuốn sách, tác phẩm, vừa ý
Câu 2
A. had a little time to play
B. had a lot of time to play
C. felt happy
D. felt disappointed
Lời giải
Đáp án D.
- to have a whale of time # to feel disappointed.
A. had little time to play: có ít thời gian chơi
B. had a lot of time to play: có nhiều thời gian chơi
C. felt happy: cảm thấy hạnh phúc
Tạm dịch: Chúng tôi rất phấn khởi bởi mọi việc đều khá thuận lợi
Câu 3
A. equip
B. vacant
C. secure
D. oblige
Lời giải
Đáp án B.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. equip /ɪ`kwɪp/ (v): trang bị
B. vacant /`veɪkǝnt/ (adj): bỏ không, trống
C. secure /sɪ`kjʊǝ(r)/ (adj): chắc chắn, bảo đảm
D. oblige /ǝ`blaɪdʒ/ (v): bắt buộc, cưỡng bách; đặt nghĩa vụ cho
Câu 4
A. effectiveness
B. accountancy
C. satisfaction
D. appropriate
Lời giải
Đáp án C.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. effectiveness /ɪ`fektivnǝs/ (n): sự có hiệu lực
B. accountancy /ǝ`kaʊntǝnsi/ (n): nghề kế toán
C. satisfaction /sætɪs`fækʃn/ (n): sự làm cho thỏa mãn; sự vừa lòng, sự toại nguyện, sự thỏa mãn
D. appropriate /ǝ`prǝʊpriǝt/ (adj): thích hợp, thích đáng
appropriate /ǝ`prǝʊpriǝt/ (v): chiếm đoạt, dành riêng (để dùng vào việc gì)
Ex: - He was accused of appropriating club funds: Anh ta bị buộc tội chiếm đoạt quỹ của câu lạc bộ.
Five million dollars have been appropriated for research into the disease: Năm triệu đô la đã được sử dụng để nghiên cứu căn bệnh đó.
Câu 5
A. decides
B. combines
C. lives
D. appoints
Lời giải
Đáp án D.
A. decides /di`saidz/ (v): quyết định
B. combines /kǝm`baɪnz/ (v): kết hợp, phối hợp
C. lives /lɪvz/ (v): sống
D. appoints /ǝ`pǝɪnts/ (v): chỉ định
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.
Câu 6
A. picture
B. culture
C. pure
D. nature
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. arrived
B. approached
C. advanced
D. reached
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. doesn’t it
B. isn’t it
C. isn’t he
D. doesn’t he
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. is
B. will be
C. were
D. would be
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. intensity
B. intensify
C. intense
D. intensely
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Studying more
B. Had he studied more
C. If he studied more
D. If he were studying more
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. recipe
B. prescription
C. receipt
D. paper
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. self-confident
B. self-centered
C. self-conscious
D. self-evident
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. bringing up
B. taking up
C. looking up
D. turning up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. So angry was she
B. Such her anger
C. She was so anger
D.Her anger was so
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. out of reach
B. out of practice
C. out of stock
D. out of work
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. respecting
B. respectably
C. respectful
D. respectable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Yes, it’s in our summer sale.
B. It’s very cheap.
C. No, thanks. I’m just looking
D. Right. It looks a bit smal
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Would you do me a favour
B. Would you mind if I opened the door
C. Will you please open the window
D. Do you mind helping me with my work
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. What we know about
B. are
C. from spreading
D. among
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. earn money
B. save money
C. sit still
D. economize
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. European butterfly habitats
B. Differences in species richness between temperate and tropical regions
C. Differences in species richness within a temperate or a tropical region
D. Comparisons of behavior patterns of butterflies and certain animal groups
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. there are many other things that we don’t know about butterfly evenness distribution
B. we don’t know anything about butterfly evenness distribution
C. we know much about butterfly evenness distribution
D. we know about butterfly evenness distribution to some
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. John needn’t be here yesterday because he was ill
B. Because of his illness, John shouldn’t have been here yesterday
C. John might have been ill yesterday, so he was not here
D. John must have been ill yesterday, so he was not
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. He asked for a cigarette, and I immediately refused
B. He mentioned a cigarette, so I thanked him
C. He offered me a cigarette, but I promptly d
D. He asked if I was smoking, and I denied at once
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Reaching an agreement, they started the meal
B. Having reached an agreement, they started the meal
C. Having had the meal, they reached an agreement
D. Having the meal, they reached an agreement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Very few people indeed were prevented from getting to the end-of-term concert by the heavy snow.
B. Since there had been snow all day long, it wasn’t easy for people to get to the end-of-term concert
C. As it had been snowing heavily all day, a great many people just could not get to the end-of-term concert
D. A lot of people did get to the end-of-term concert in spite of the snow that fell all day
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. The manger was said to have returned on Monday
B. The manager was said to return next M
C. The manager is said to return next Monday
D. The manager is said to have returned on Monday
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.