Thi Online ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 21)
-
84113 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
50 phút
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of following questions.
Henry has found a temporary job in a factory.
Đáp án C.
- temporary (adj): tạm thời, nhất thời, lâm thời # C. permanent (adj): lâu dài, vĩnh cửu, cố định, không thay đổi.
A. eternal (adj): bất diệt, vĩnh cửu, muôn thuở
Ex: eternal life: cuộc sống bất diệt, eternal love: tình yêu vĩnh cửu.
B. genuine (adj): thật, đúng như người ta nói, không giả mạo, thành thật, chân thật
D. satisfactory (adj): hài lòng, vừa lòng, thỏa đáng (nhưng không xuất sắc)
Ex: a satisfactory attempt, meal, book, piece of work: sự cố gắng, bữa ăn, cuốn sách, tác phẩm, vừa ý
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of following questions.
We had a whale of time as everything was quite fantastic
Đáp án D.
- to have a whale of time # to feel disappointed.
A. had little time to play: có ít thời gian chơi
B. had a lot of time to play: có nhiều thời gian chơi
C. felt happy: cảm thấy hạnh phúc
Tạm dịch: Chúng tôi rất phấn khởi bởi mọi việc đều khá thuận lợi
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án B.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. equip /ɪ`kwɪp/ (v): trang bị
B. vacant /`veɪkǝnt/ (adj): bỏ không, trống
C. secure /sɪ`kjʊǝ(r)/ (adj): chắc chắn, bảo đảm
D. oblige /ǝ`blaɪdʒ/ (v): bắt buộc, cưỡng bách; đặt nghĩa vụ cho
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Đáp án C.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. effectiveness /ɪ`fektivnǝs/ (n): sự có hiệu lực
B. accountancy /ǝ`kaʊntǝnsi/ (n): nghề kế toán
C. satisfaction /sætɪs`fækʃn/ (n): sự làm cho thỏa mãn; sự vừa lòng, sự toại nguyện, sự thỏa mãn
D. appropriate /ǝ`prǝʊpriǝt/ (adj): thích hợp, thích đáng
appropriate /ǝ`prǝʊpriǝt/ (v): chiếm đoạt, dành riêng (để dùng vào việc gì)
Ex: - He was accused of appropriating club funds: Anh ta bị buộc tội chiếm đoạt quỹ của câu lạc bộ.
Five million dollars have been appropriated for research into the disease: Năm triệu đô la đã được sử dụng để nghiên cứu căn bệnh đó.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án D.
A. decides /di`saidz/ (v): quyết định
B. combines /kǝm`baɪnz/ (v): kết hợp, phối hợp
C. lives /lɪvz/ (v): sống
D. appoints /ǝ`pǝɪnts/ (v): chỉ định
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.
Bài thi liên quan:
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 1)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 2)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 3)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 4)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 5)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 6)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 7)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 8)
49 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 9)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 10)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 11)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 12)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 13)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 14)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 15)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 16)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 17)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 18)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 19)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 20)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 22)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 23)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 24)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 25)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 26)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 27)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 28)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 29)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 30)
50 câu hỏi 50 phút
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
2 năm trước
Nguyễn Thị Xuyên