Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
It had been snowing all day. A great many people managed to get to the end-of-term concert.
A. Very few people indeed were prevented from getting to the end-of-term concert by the heavy snow.
B. Since there had been snow all day long, it wasn’t easy for people to get to the end-of-term concert
C. As it had been snowing heavily all day, a great many people just could not get to the end-of-term concert
D. A lot of people did get to the end-of-term concert in spite of the snow that fell all day
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D.
Tạm dịch: Tuyết rơi suốt cả ngày. Rất nhiều người đã cố gắng đến sự buổi hòa nhạc cuối kỳ.
Đáp án là D, dùng cách nói nhượng bộ với “in spite of”. Các đáp án còn lại đều truyền đạt sai nội dung câu gốc.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. eternal
B. genuine
C. permanent
D. satisfactory
Lời giải
Đáp án C.
- temporary (adj): tạm thời, nhất thời, lâm thời # C. permanent (adj): lâu dài, vĩnh cửu, cố định, không thay đổi.
A. eternal (adj): bất diệt, vĩnh cửu, muôn thuở
Ex: eternal life: cuộc sống bất diệt, eternal love: tình yêu vĩnh cửu.
B. genuine (adj): thật, đúng như người ta nói, không giả mạo, thành thật, chân thật
D. satisfactory (adj): hài lòng, vừa lòng, thỏa đáng (nhưng không xuất sắc)
Ex: a satisfactory attempt, meal, book, piece of work: sự cố gắng, bữa ăn, cuốn sách, tác phẩm, vừa ý
Câu 2
A. recipe
B. prescription
C. receipt
D. paper
Lời giải
Đáp án A.
Tạm dịch: Bác sỹ Parker đưa cho mẹ tôi công thức tuyệt vời để nấu món mỳ Ý carbonara.
A. recipe /`resǝpi/ (n): công thức, đa phần là công thức nấu ăn.
Các lựa chọn khác không phù hợp:
B. prescription /prɪ`skrɪpʃn/ (n): đơn thuốc
C. receipt / rɪ`si:t/ (n): hóa đơn
D. paper (n): giấy
Câu 3
A. picture
B. culture
C. pure
D. nature
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. out of reach
B. out of practice
C. out of stock
D. out of work
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. decides
B. combines
C. lives
D. appoints
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. arrived
B. approached
C. advanced
D. reached
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.