Thi Online ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 17)
-
84687 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
50 phút
Câu 1:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to each of the following exchanges.
Mike: “_______” – Phương: “Thanks, I will.”
Kiến thức: Hội thoại giao tiếp
Giải thích:
Mike: “_______”
Phương: “Cảm ơn bạn, mình sẽ làm.”
A. Cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn.
B. Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ.
C. Gửi lời chúc sức khỏe của mình đến bố mẹ bạn nhé.
D. Bạn đã đạt giải nhất. Chúc mừng bạn.
Chọn C
Câu 2:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to each of the following exchanges.
Sylvia: “Do you mind if I use your dictionary?”
Trang: “Of course not. _______.”
Kiến thức: Hội thoại giao tiếp
Giải thích:
Sylvia: “Bạn có phiền không nếu mình dùng từ điển của bạn?”
Trang: “Tất nhiên là không hề. _______.”
A. Mình có từ điển B. Nó ở bên kia
C. Đừng làm thế D. Xin lỗi mình không thể
Chọn B
Câu 3:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined part(s) in each of the following questions.
After many months of grueling work and painful injuries to her shoulder and back, Susan realized that her dream of swimming the English Channel was unattainable.
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
unattainable (adj): không thể đạt được
impossible (adj): không thể realistic (adj): có thể đạt được
confused (adj): bối rối, lúng túng unachievable (adj): không thể thực hiện được
=> unattainable >< realistic
Tạm dịch: Sau nhiều tháng làm việc mệt mỏi và bị thương ở vai và lưng, Susan nhận ra rằng giấc mơ bơi ở eo biển Anh của mình là không thể đạt được.
Chọn B
Câu 4:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined part(s) in each of the following questions.
Head Coach Park Hang–Seo along with his football team has achieved unprecedented results so far.
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
unprecedented (adj): không có tiền lệ, chưa từng xảy ra
enormous (adj): to lớn, khổng lồ outstanding (adj): nổi bật, đáng chú ý
phenomenal (adj): kỳ lạ, phi thường commonplace (adj): bình thường
=> unprecedented >< commonplace
Tạm dịch: Huấn luyện viên trưởng Park Hang–Seo cùng với đội bóng đá của mình đã đạt được kết quả chưa từng có từ trước đến nay.
Chọn D
Câu 5:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I find it difficult to remain neutral while he is concerned about the matter.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
neutral (adj): trung lập
objective (adj): khách quan positive (adj): tích cực
negative (adj): tiêu cực middle (adj): ở giữa
=> neutral = objective
Tạm dịch: Tôi thấy khó mà giữ được vị thế trung lập trong khi anh ấy quan tâm đến vấn đề này.
Chọn A
Bài thi liên quan:
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 1)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 2)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 3)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 4)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 5)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 6)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 7)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 8)
49 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 9)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 10)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 11)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 12)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 13)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 14)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 15)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 16)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 18)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 19)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 20)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 21)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 22)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 23)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 24)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 25)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 26)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 27)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 28)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 29)
50 câu hỏi 50 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2 Môn thi: TIẾNG ANH (Đề 30)
50 câu hỏi 50 phút
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
2 năm trước
Nguyễn Thị Xuyên