Câu hỏi:

05/04/2020 9,496 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

I find it difficult to remain neutral while he is concerned about the matter. 

A. objective 

B. positive 

C. negative 

D. middle 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

neutral (adj): trung lập

objective (adj): khách quan                                 positive (adj): tích cực

negative (adj): tiêu cực                                     middle (adj): ở giữa

=> neutral = objective

Tạm dịch: Tôi thấy khó mà giữ được vị thế trung lập trong khi anh ấy quan tâm đến vấn đề này.

Chọn A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Had I made two minor mistakes, I would have got full marks for the test

B. If I didn’t make these two minor mistakes, I would have got full mark for the test

C. If the mistakes hadn’t been minor, I could have got full marks for the test

D. I would have got full marks for the test if there hadn’t been these two minor mistakes

Lời giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Giải thích:

Cấu trúc: If + S + had + V.p.p, S + would + have + V.p.p

– But for + N, S + would + have + V.p.p: Nếu không có … thì

– Had + S + V.p.p, S + would + have + V.p.p

=> Câu B sai về cấu trúc.

Tạm dịch: Nếu không có hai sai lầm nhỏ, tôi đã đạt điểm tối đa ở bài kiểm tra này.

   A. Nếu tôi mắc hai lỗi nhỏ, tôi đã đạt điểm tối đa ở bài kiểm tra này.

   C. Nếu những sai lầm đó không nhỏ, tôi đã đạt điểm tối đa ở bài kiểm tra này.

   D. Tôi đã đạt điểm tối đa ở bài kiểm tra này nếu không có hai lỗi nhỏ này.

Câu A, C sai về nghĩa.

Chọn D 

Câu 2

A. the worse the situation seems 

B. the worse seem the situation 

C. the situation seems worse 

D. the situation seems the worse 

Lời giải

Kiến thức: Câu so sánh kép

Giải thích:

Cấu trúc: The + comparative + S + V, the + comparative + S + V

Dạng so sánh hơn của tính từ, trạng từ ngắn: adj/adv + er

– many/much => more

– bad => worse

Dạng so sánh hơn của tính từ, trạng từ dài: more + adj/ adv

Tạm dịch: Bạn càng nói về vấn đề này, tình hình có vẻ càng tồi tệ hơn.

Chọn A

Câu 3

A. Sharks rarely attack people because many people are afraid of them

B. Rarely attacked by sharks, many people are, therefore, afraid of them

C. Many people are afraid of sharks because they are dangerous.

D. Although sharks rarely attack people, many people are afraid of them

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Using economical 

B. Used economically 

C. Used economical 

D. Using economically 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP