Câu hỏi:

10/04/2020 4,630 Lưu

______ for breakfast is bread and eggs

A. That I only like

B. Which better I like

C. What I like most

D. The food what I like

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Đây là mệnh đề danh từ, thường được bắt đầu bằng: that, when, where, who, why, how. Ở đây có 2 đáp án là mệnh đề danh từ là A và C. That: việc mà, what: những gì, cái mà. Cái mà tôi thích nhất cho bữa sáng là bánh mì và trứng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Khi “Why” và các từ để hỏi đứng giữa câu thì có dạng : WH/how+ S+ V. Nên “hadn’t he done”-> “he hadn’t done”.

Lời giải

Đáp án D

Put up= đề ra, put in= giao nhiệm vụ, put out= thoát khỏi, put back= hoãn lại. Dịch: Cuộc họp bị … tới thứ sáu vì quá nhiều người bị cúm -> chọn từ “back”.

Câu 3

A. He knew that his money would be stolen

B. Never he suspected that the money had been stolen

C. At no time did he  suspect that the money had been stolen

D. At no time he suspected that the money had been stolen

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. excuse

B. apologize

C. forgive

D. confess

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. I will be employed full-time by the university

B. I would be offered by the university

C. the university will employ me full-time

D. an employer will give me a full-time job

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP