Mark the letter A, B , C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions
He never suspected that the money had been stolen
A. He knew that his money would be stolen
B. Never he suspected that the money had been stolen
C. At no time did he suspect that the money had been stolen
D. At no time he suspected that the money had been stolen
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp đề thi thử Tiếng Anh có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Đảo ngữ
Khi các trạng từ phủ định như never, at no time, rarely, seldom được đặt lên đầu câu để nhấn mạnh, ta phải sử dụng cấu trúc đảo ngữ:
[Trạng từ phủ định] + trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính
Phân tích các đáp án:
A. He knew that his money would be stolen.
Sai nghĩa, câu này mang ý là Anh ấy biết tiền sẽ bị đánh cắp, không phù hợp với câu gốc.
B. Never he suspected that the money had been stolen.
Sai cấu trúc đảo ngữ. Phải là Never did he suspect...
C. At no time did he suspect that the money had been stolen.
Đúng cấu trúc đảo ngữ: At no time + did + chủ ngữ + động từ nguyên thể → Diễn đạt đúng ý nghĩa của câu gốc.
D. At no time he suspected that the money had been stolen.
Sai cấu trúc đảo ngữ, thiếu did sau trạng từ phủ định.
Chọn C.
Dịch: Anh ấy không bao giờ nghi ngờ rằng số tiền đã bị đánh cắp.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 1200 câu hỏi lí thuyết Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 25 Bộ đề, Tổng ôn tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. why
B. hadn’t he done
C. but
D. said nothing
Lời giải
Đáp án B
Khi “Why” và các từ để hỏi đứng giữa câu thì có dạng : WH/how+ S+ V. Nên “hadn’t he done”-> “he hadn’t done”.
Câu 2
A. up
B. in
C. out
D. back
Lời giải
Đáp án D
Put up= đề ra, put in= giao nhiệm vụ, put out= thoát khỏi, put back= hoãn lại. Dịch: Cuộc họp bị … tới thứ sáu vì quá nhiều người bị cúm -> chọn từ “back”.
Câu 3
A. Since
B. are dangerous
C. preventing
D. to sell
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. excuse
B. apologize
C. forgive
D. confess
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. on
B. out
C. down
D. forward
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. I will be employed full-time by the university
B. I would be offered by the university
C. the university will employ me full-time
D. an employer will give me a full-time job
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.