Câu hỏi:

11/04/2020 333

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 36 to 40.

KEEPING FIT

Bodies are made to move! They are not (36) ________ for sitting around in front of the television or reading magazines. Keeping fit doesn't (37) ________ you have to be a super-athlete, and even (38) ________ exercise can give you a lot of fun. When you are fit and healthy, you will find you look better and feel better. You will develop more energy and self-confidence.

Every time you move, you are exercising. The human body is designed to bend, stretch, run, jump and climb. (39) ________ it does, the stronger and fitter it will become. Best of all; exercise is fun. It's what your body likes doing most - keeping on the (40) __________

Điền ô 38

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn A

Kiến thức: Lượng từ

Giải thích:

a little + danh từ không đếm được: một ít (nghĩa tích cực)

a few + danh từ số nhiều: một số (nghĩa tích cực)

little + danh từ không đếm được: một chút (nghĩa tiêu cực)

few + danh từ số nhiều: một ít (nghĩa tiêu cực)

exercise (n): việc luyện tập thể dục => danh từ không đếm được

and even (38) a little exercise can give you a lot of fun.

 

Tạm dịch: và thậm chí tậm thể dục một chút có thể cho bạn nhiều niềm vui 

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Chọn D

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Giải thích:

Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều giả định trái ngược lại với quá khứ.

Công thức: If + S + had (not) P2, S + would/ could (not) have P2

Tạm dịch: Nếu tôi không có quá nhiều việc phải làm thì tôi đã đi xem phim.

= Bởi vì tôi có quá nhiều việc phải làm, tôi đã không thể đi xem phim.

Các phương án khác:

  A. sai ngữ pháp: ngữ cảnh phải ở quá khứ

  B. Tôi sẽ đi xem phim khi tôi làm xong rất nhiều việc. => sai nghĩa

  C. Quá nhiều việc không thể ngăn cản tôi đi xem phim. => sai nghĩa

Câu 2

Lời giải

Chọn A

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Trạng từ có thể đứng trước hoặc sau động từ (exercise) để bổ sung ý nghĩa hoặc nhấn mạnh.

Công thức so sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

Sửa: frequent (adj) => frequently (adv)

Tạm dịch: Bạn càng tập thể dục thường xuyên thì bạn sẽ càng có sức chịu đựng thể chất tốt. 

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP