Societies doubted about women’s intellectual ability. Therefore, they could not get access to education
A. Failure to get access to education resulted in the doubt about women’s intellectual ability
B. The denial of education to women was caused by societies’ doubt about their intellectual ability
C. Not getting access to education, societies showed their uncertainty to women’s intellectual ability
D. Women’s intellectual ability was doubted about due to their lack of education
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn B
Kiến thức: Mệnh đề nguyên nhân, kết quả
Giải thích:
result in (v): kết quả là
was caused by: được gây ra bởi
due to + V-ing/ N: là do
Tạm dịch: Xã hội nghi ngờ về khả năng trí tuệ của phụ nữ. Do đó, họ không được tiếp cận với giáo dục.
= Sự từ chối giáo dục cho phụ nữ được gây ra bởi sự nghi ngờ của xã hội về khả năng trí tuệ của họ.
A. Việc không tiếp cận giáo dục đã dẫn đến mối nghi ngờ về khả năng trí tuệ của phụ nữ.
C. Không tiếp cận giáo dục, xã hội thể hiện sự không chắc chắn của họ về khả năng trí tuệ của phụ nữ.
D. Khả năng trí tuệ của phụ nữ bị nghi ngờ là do sự thiếu giáo dục của họ.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. turns down
B. takes up
C. takes off
D. turns up
Lời giải
Chọn D
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
A. turn down: từ chối
B. take up: bắt đầu một sở thích
C. take off: tháo, cởi, cất cánh (máy bay)
D. turn up = arrive: có mặt, xuất hiện
Tạm dịch: Vấn đề của James là anh ta không bao giờ có mặt đúng giờ trong cuộc hẹn
Câu 2
A. The doctor suggested smoking to treat illness
B. I was warned against smoking a lot of cigarettes
C. The doctor advised me to give up smoking to avoid illness
D. I was ordered not to smoke to recover from illness
Lời giải
Chọn C
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
suggest + V-ing: gợi ý làm gì warn against + V-ing: cảnh báo đừng làm gì
advise sb + to V: khuyên ai đó làm gì order sb + to V: yêu cầu ai đó làm gì
Tạm dịch: “Dừng hút thuốc hoặc là bạn sẽ bị bệnh”, bác sĩ bảo tôi
= Bác sĩ khuyên tôi nên bỏ thuốc để tránh bị bệnh
Câu 3
A. will have gone
B. will go
C. has gone
D. has been going
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. interesting
B. difficult
C. simple
D. important
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. spending
B. practicing
C. us
D. in the
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tim can't have taken so many clothes on a two-day trip
B. Tim needn't have taken so many clothes on a two-day trip
C. Tim mustn't have taken so many clothes on a two-day trip
D. Tim couldn't have taken so many clothes on a two-day trip
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.