CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. turns down 

B. takes up 

C. takes off 

D. turns up 

Lời giải

Chọn D

Kiến thức: Phrasal verbs

Giải thích:

  A. turn down: từ chối                                                                  

B. take up: bắt đầu một sở thích

  C. take off: tháo, cởi, cất cánh (máy bay)  

D. turn up = arrive: có mặt, xuất hiện

Tạm dịch: Vấn đề của James là anh ta không bao giờ có mặt đúng giờ trong cuộc hẹn

Câu 2

A. The doctor suggested smoking to treat illness

B. I was warned against smoking a lot of cigarettes

C. The doctor advised me to give up smoking to avoid illness

D. I was ordered not to smoke to recover from illness

Lời giải

Chọn C

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải thích:

suggest + V-ing: gợi ý làm gì warn against + V-ing: cảnh báo đừng làm gì

advise sb + to V: khuyên ai đó làm gì order sb + to V: yêu cầu ai đó làm gì

Tạm dịch: “Dừng hút thuốc hoặc là bạn sẽ bị bệnh”, bác sĩ bảo tôi

= Bác sĩ khuyên tôi nên bỏ thuốc để tránh bị bệnh

Câu 3

A. will have gone 

B. will go 

C. has gone 

D. has been going 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Tim can't have taken so many clothes on a two-day trip

B. Tim needn't have taken so many clothes on a two-day trip

C. Tim mustn't have taken so many clothes on a two-day trip

D. Tim couldn't have taken so many clothes on a two-day trip

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP