Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam:
A. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3
B. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông
C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao
D. Hội chứng 3X, hội chứng Tớcnơ
Câu hỏi trong đề: Đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

A. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3 à Bệnh này chỉ ở Nam
B. Bệnh mù màu, máu khó đông à Có nhiều ở Nam ít ở Nữ ( Bệnh do gen đột biến lặn trên X )
C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao à Bệnh này có ở cả Nam và Nữ
D. Hội chứng 3X, hội chứng tớcnơ à Bệnh này có ở Nữ ( XXX. XO)
Vậy: D đúng.
*Chú ý: Bệnh khó gặp ở nữ là bệnh do đột biến gen lặn trên X. Nam chỉ cần nhận 1 gen lặn (Xa) từ mẹ là đã xuất hiện. Còn nữ đòi hỏi phải có 2 gen lặn (XaXa) mới xuất hiện nên khó hơn.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã
B. những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
C. những trình tự nucleotit mang thông tin mã hoá cho phân tử protein ức chế
D. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mà
Lời giải
A à sai. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã => không có, không thuộc vùng nào cả.
B. à sai. Những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã => đây thuộc vùng vận hành O.
C. à sai. Những trình tự nucleotit mang thông tin mã hoá cho phân tử protein ức chế => gen điều hòa R.
D. à đúng. Nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã => đây mới chính là vùng khởi động P.
Vậy: D đúng.
Câu 2
A. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
B. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
C. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
Lời giải
Giả thuyết: cây 4n à giảm phân cho giao tử 2n
( 4 alen của 1 gen à giao tử: 2 alen của 1 gen)
P: AAaa x Aaaa
G: (1AA : 4Aa : 1aa)(1Aa : 1aa)
(5T : 1L)(1T : 1L) ( Chuyển về giao tử trội, lặn để tổ hợp xác định tỷ lệ kiểu hình nhanh đơn giản)
F1 : 11T : 1L = (11 đỏ : 1 vàng) ( Chỉ có giao tử lặn bố kết hợp với giao tử lặn mẹ mới sinh kiểu hình lặn; còn lai là sinh ra kiểu hình trội cả)
* Chú ý: Một số kiểu kết luận đúng, sai.
P1: AAaa x aaaa
G: (5T : 1L)(1L) = : 5T : 1L
Có thể kết luận sau: cây ở hoa đỏ à đúng
Mỗi cây có số quả đỏ : số quả vàng à sai
P2: AAaa X Aaaa à : (5T : 1L)(1T : 1L) = 11T : 1L
Có kiểu kết luận: cây đỏ à đúng
P3: AAaa X Aaaa à : (5T : 1L)(5T : 1L) = 35T : 1L
Có kiểu kết luận: cây vàng à đúng
P4: Aaaa X aaaa à : các kiểu kết luận đúng
Kiểu hình = 2 [(1T : 1L)(1L) = 1T : 1L
Số kiểu gen = 2 kiểu gen = 1:1
Kiểu hình: cây vàng.
Vậy: C đúng
Câu 3
A. I, IV, V.
B. II, III, VI.
C. I, II, V.
D. II, IV, V.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. bậc 3.
B. bậc 1.
C. bậc 2.
D. bậc 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. cộng sinh
B. kí sinh - vật chủ
C. hội sinh
D. hợp tác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.