Câu hỏi:
29/04/2020 207Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.
Stories about how people somehow know when they are being watched have been going around for centuries. However, few (31) ________ have been made to study the phenomenon scientifically. Now, with the accomplishment of the largest ever research of the so-called staring effect, there is striking indication that this is a recognizable and (32) ________ sixth sense. The research elaborates thousands of kids. For the research, they stood with their eyes covered and with their backs to other youngsters, who were told to either stare at them or look away. The outcomes constantly revealed that the kids who could not see were able to (33) ________ when they were being stared at. In total of 14.000 experiments (34) ________ globally, the teenagers (35) ________ sensed when they were being watched almost 81% of the time.
Điền câu 33
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
to tell (sb) where/what/how/…: nói cho ai về điều gì, đưa ra thông tin.
Dịch: Kết quả thường xuyên cho thấy những đứa trẻ không nhìn thấy gì vẫn có thể biết người đang nhìn chằm chằm vào
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có các cấu trúc sau:
butt in (phr.v): nói chen, ngắt lời ai một cách thô lỗ
move in (phr.v): bắt đầu chuyển vào sống ở nhà mới
push in (phr.v): chen hàng
plug something in (phr.v): cắm điện
Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án A.
Dịch: Này, bạn có thể dừng ngắt lời tôi và để tôi nói xong câu được không?
Lời giải
Đáp án C
A. prevent /prɪ'vent/ (v): ngăn cản, ngăn ngừa
B. receive /rɪ'si:v/ (v): tiếp nhận
C. recent /'ri:snt/ (adj): gần đây, cách đây không lâu
D. remote /rɪ'mout/ (adj): hẻo lánh, xa xôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.